Biết 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là :
A. 3,6 gam.
B. 3,7 gam.
C. 3,8 gam.
D. 3,9 gam.
Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H 2 O là
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, thu được 1 mol khí. Mặt khác, cho 3m gam X tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,9 mol khí. Giá trị của m là:
A. 43,7
B. 47,75
C. 53,15
D. 103,6
Cho 6,85 gam Bari tác dụng với 100 gam nước. C% của dung dịch thu được là
A. 4%
B. 6%
C. 8%
D. 10%
Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch A l C l 3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin có công thức là
A. C 2 H 5 N H 2 .
B. ( C H 3 ) 2 N H .
C. C H 3 N H 2 .
D. C 2 H 7 N H 2
Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch A l C l 3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức là
A. C H 3 N H 2
B. C H 3 2 N H
C. C 2 H 5 N H 2
D. C 3 H 7 N H 2
Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức bậc (I) tác dụng với dung dịch A l C l 3 dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin đó có công thức là:
A. C H 3 N H 2
B. ( C H 3 ) 2 N H
C. C 2 H 5 N H 2
D. C 3 H 7 N H 2
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Tổng giá trị (a+b) là
A. 75,2.
B. 53,6.
C. 37,6.
D. 59,2.
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch A g N O 3 trong N H 3 đun nóng thu được a gam Ag. Nếu cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng. Tổng giá trị (a+b) là
A. 75,2.
B. 53,6.
C. 37,6.
D. 59,2.