$n_{H_2SO_4}=\dfrac{300}{1000}.1=0,3(mol)$
$2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O$
Theo PT: $n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=0,6(mol)$
$\to m_{NaOH}=0,6.40=24(g)$
$n_{H_2SO_4}=\dfrac{300}{1000}.1=0,3(mol)$
$2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O$
Theo PT: $n_{NaOH}=2n_{H_2SO_4}=0,6(mol)$
$\to m_{NaOH}=0,6.40=24(g)$
cho 200g dung dịch NAOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0.2M
a, tình Vdd axit cần dùng
b, biết khối lượng của dung dịch axit trên 50g. tính C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
giúp vs mai thi rùi
yeiww :333
Trộn 300ml dung dịch H2SO4 0,75M với 300ml dung dịch H2SO4 0,25M thu được dung dịch A có khối lượng riêng là d =1,02g/ml.
a) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch A.
b) Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 5,4 gam kim loại M. Xác định M.
c) Thể tích khí thoát ra khi cho kim loại M tác dụng với dung dịch A ở trên, cho phản ứng hoàn toàn với lượng oxi điều chế được khi phân huỷ 15,3125g kaliclorat. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ kaliclorat.
tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M
tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M
02Bài giải:Cho 150g dung dịch H2SO4 9,8% tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 10,6%. Tính khối lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng và tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng
Cho 150 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 100gam dung dịch MgCl2 a% a. Tính a b. Tính khối lượng kết tủa thu được
GIÚP EM VỚI Ạ,EM CẦN GẤPPP
Cho 14,4g hỗn hợp Cu và tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 đặc nóng thu được 0,1 mol khí và dung dịch A
a)Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp
b)Tính thể tích dd NaOH 0,2 cần tác dụng hết với dd A
Cho 60g dung dịch H2SO4 24,5% phản ứng vừa đủ với 80g dung dịch NAOH .tính C% dd NAOH đã dùng