Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam rượu etylic nguyên chất là
A. 40,32 lít
B. 20,16 lít
C. 18,20 lít
D. 16,20 lít
Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H 2 thoát ra (đktc) là
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,4 lít.
D. 11,2 lít.
Ở đktc đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu etylic cần dùng thể tích oxi là
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. 67,2 lít
Câu 27: Thể tích khí cacbonic sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí metan (đktc) là
A . 1,13 lít
B . 12,2 lít
C . 2,11 lít
D . 1,12 lít
Câu 28: Cho 6,6 gam CO 2 qua 400 ml dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng chỉ thu
được một muối trung hòa. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch sau phản ứng?
A. 0,375M
B. 0,0375M
C. 0,075M
D. 0,015 M
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm: CH 4 (0,1 mol) và CO 2 (0,2 mol). Dẫn toàn
bộ khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam.
B. 40 gam.
C. 60 gam.
D. 80 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít metan (ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá
trị của m là
A. 24.
B. 48.
C. 16.
D. 20.
Câu 31: Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 2,24 lít metan là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn m gam KHCO 3 , sau phản ứng thu được 20,7 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 30.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Câu 33. Nung nóng 20 gam CaCO 3 . Sau phản ứng thu được 13,4 gam chất rắn. Hiệu suất
phản ứng trên là
A. 60%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 75%.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm muối cacbonat của ba kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan vừa đủ
hỗn hợp X trong 300 ml dung dịch HCl 2M. Dẫn toàn bộ khí thu được đi qua bình đựng
dung dịch Ca(OH) 2 dư. Hỏi khối lượng dung dịch trong bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng 16,8 gam.
B. Giảm 16,8 gam.
C. Tăng 33,6 gam.
D. Giảm 33,6 gam.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A cần vừa đủ V lít khí oxi (ở đktc). Dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy có 60 gam kết tủa và
khối lượng dung dịch trong bình giảm 12 gam so với ban đầu. Giá trị của m và V lần lượt
là
A. 9,6 và 26,88
B. 4,8 và 6,72.
C. 2,4 và 13,44.
2,4 và 6,72.
Biết C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40; Na = 23
1: Dung dịch axit clohidric tác dụng với đồng (II) hidroxit thành dung dịch màu:
A. Vàng đậm
B. Đỏ
C. Xanh lam
D. Da cam
2: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với axit clohidric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít
3: Có những bazo Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazo làm quì tím hóa xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2
B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2
D. Mg(OH)2, Ba(OH)2
Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H 2 thoát ra (ở đktc) là
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 8,4 lít
D. 11,2 lít
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm metan và hiđro (đktc) thu được 12,6 gam nước. Thể tích khí cacbon đioxit (đktc) sinh ra là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 6,72 lít
Câu 59. Cho 400ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đkc) là:
A. 4,958 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Cho 20,2 gam rượu tác dụng với Na lấy dư thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc)
a. Xác định độ rượu?
b. Nếu dùng rượu etylic 40o cho tác dụng với Na thì cần bao nhiêu gam rượu để thu được thể tích H2 nói trên?