\(n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(2KOH+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O+2NH_3\)
0,2----------------------------------->0,4
\(V=V_{khí}=V_{NH_3}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
\(n_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(2KOH+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O+2NH_3\)
0,2----------------------------------->0,4
\(V=V_{khí}=V_{NH_3}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
Cho dung dịch (NH4)2SO4 tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì thu được V lít (đo ở đktc) khí bay ra. V có giá trị là bao nhiêu
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là
A. 25,6 gam
B. 18,2 gam
C. 30,1 gam
D. 23,9 gam
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 13,44
B. 17,92
C. 20,16
D. 11,2
Đinitơ oxit là một chất khí không màu, có cảm giác say khi hít phải, có tác dụng giảm đau nên được dùng làm chất gây mê trong y tế (hỗn hợp gồm 20% O2 và 80% N2O) trong những ca phẫu thuật nhỏ (tiểu phẫu). Nung nóng 26 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và (NH4)2SO4 có tỷ lệ 1 : 1 về khối lượng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít khí N2O (đktc). Giả sử chỉ có phản ứng tạo khí N2O. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84
B. 3,43
C. 3,48
D. 5,48
cho từ từ đến hết 300ml dd hno3 1M vào 200ml dd X chứa NaHCO3 1,5M và Na2CO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dd Y và V lít khí
a) tính v
b) cho toàn bộ dd Y vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tính m?
Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của V?
A. 0,28
B. 0,56
C. 1,40
D. 1,12
Cho từ từ dung dịch X chứa NaHCO3 0,6M, Na2CO3 0,4M vào 210 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được V (lít) khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 2,24 hoặc 11,2
B. 5,6 hoặc 1,2
C. 2,24 hoặc 4,48
D. 6,72 hoặc 4,48
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp muối. Xác định giá trị của V
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,5
D. 0,6