đáp án D
Có nX = 20,6 : 103 = 0,2 mol
Có nX = nNaOH pư = 0,2 mol → chất rắn gồm 0,2 mol muối và NaOH dư :0,05 mol
→ Mmuối = 24 , 2 - 0 , 05 . 40 0 , 2 = 111 ( H2NC2H4COONa)
Vậy cấu tạo của X là H2NC2H4COOCH3.
đáp án D
Có nX = 20,6 : 103 = 0,2 mol
Có nX = nNaOH pư = 0,2 mol → chất rắn gồm 0,2 mol muối và NaOH dư :0,05 mol
→ Mmuối = 24 , 2 - 0 , 05 . 40 0 , 2 = 111 ( H2NC2H4COONa)
Vậy cấu tạo của X là H2NC2H4COOCH3.
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH = CH2.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2 = CHCOONH4.
D. H2NCH2COOCH3.
Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H C O O H 3 N C H = C H 2 .
B. H 2 N C H 2 C H 2 C O O H .
C. C H 2 = C H C O O N H 4 .
D. H 2 N C H 2 C O O C H 3
Cho 9,1 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 10,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. CH3CH(NH2)COOH
D. HCOONH3C2H5
Cho 6,23 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 210 ml dung dịch KOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,87 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOCH3
C. HCOOH3NCH=CH2
D. CH2=CHCOONH4
Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất X( có chứa 1 nguyên tử nitơ trong phân tử) thu được sản phẩm gồm CO2; H2O và N2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOONH3CH=CH2
B. CH3CH2COONH4
C. CH2=CHCOONH4
D. CH3COONH3CH3
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11NO2 . Cho 15,75 gam X tác dụng được với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10,2 gam chất rắn. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hợp chất G mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N. Cho 8,24 gam G tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,04 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của G là
A. C3H5COONH4
B. C2H3COONH3CH3
C. H2NC3H6COOH
D. H2NC2H4COOCH3
Cho hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử C3H7O2N. Cho 5,34 gam X tác dụng hoàn toàn với 80 gam dung dịch NaOH 4%; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,44 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH3
B. CH2=CHCOONH4
C. H2NCH2CH2COOH
D. HCOONH3CH=CH2