Cho 1 ankanol X phản ứng vừa đủ với Na thu được 75,276 gam muối và 8,7822 lít H2 (đktc). Vậy X là
A. ancol metylic
B. ancol etylic
C. ancol propylic.
D. ancol butylic.
Cho 204,24 gam 1 ankanol X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 30,912 lít H2 (đktc). Vậy X là
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH.
D. C4H9OH
Cho 44,4 gam hỗn hợp gồm butan-1-ol và 1 ankanol X phản ứng vừa đủ với Na thu được H2 và 57,6 gam muối. Vậy X không thể là
A. 2-metylpropan-1-ol
B. ancol tert butylic
C. 3- metylpropan-2-ol
D. butan-2-ol.
Cho 42 gam 1 ancol no, mạch hở, đơn chức X phản ứng vừa đủ với Na thu được H2 và 57,4 gam muối. Vậy X là :
A. CH4O.
B. C2H6O.
C. C3H8O.
D. C4H10O.
Cho 22,8 gam hỗn hợp gồm 2 ankanol A và B (trong đó có số mol 2 ancol bằng nhau và MA < MB) phản ứng hoàn toàn với Na vừa đủ thu được H2 và 31,16 gam muối. Chọn phát biểu không đúng
A. % khối lượng của A và B trong hỗn hợp bằng nhau
B. tổng số nguyên tử cacbon của A và B bằng 6
C. Số đồng phân ancol của B tối đa bằng 8 đồng phân
D. A chỉ có 1 đồng phân cấu tạo ancol
Cho 37 gam hỗn hợp X gồm etanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được V lít H2 (đktc) và 50,2 gam muối. Vậy giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48
C. 2,24
D. 13,44
Cho 37 gam hỗn hợp X gồm etanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được V lít H2 (đktc) và 50,2 gam muối. Vậy giá trị của V là:
A. 6,72
B. 4,48
C. 2,24
D. 13,44
Cho 29,2 gam hỗn hợp X gồm etanol, etilenglicol và glixerol phản ứng vừa đủ với Na thu được H2 và 49 gam muối. Vậy tổng khối lượng cacbon và hidro có trong hỗn hợp X lúc đầu là
A. 14,8
B. 22,0
C. 24,4
D. 0,4
Hỗn hợp X có glyxerin và ankanol Y. Lấy 20,3 gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Mặt khác 8,12 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ 1,96 gam Cu(OH)2. Vậy ankanol Y là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH