Đáp án D
n A l ( O H ) 3 = 0 , 2 ⇒ n A l ( O H ) 4 - = 0 , 1 ⇒ n N a O H = 0 , 2 . 3 + 0 , 1 . 4 = 1 ⇒ V = 2
Đáp án D
n A l ( O H ) 3 = 0 , 2 ⇒ n A l ( O H ) 4 - = 0 , 1 ⇒ n N a O H = 0 , 2 . 3 + 0 , 1 . 4 = 1 ⇒ V = 2
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH)2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,4
B. 1,2
C. 2
D. 1,8
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5 M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5 M lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,2
B. 1,8
C. 2
D. 2,4
Cho 400ml dung dịch Al(NO3)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 4,4
B. 2,2
C. 4,2
D. 2,4
Cho 300ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,0
B. 0,6
C. 0,9
D. 1,2
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được 7,8 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là
A. 0,6 lít
B. 1,9 lít
C. 1,4 lít
D. 0,8 lít
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lit dung dịch Ba(OH)2 0,25 M. Sau phản ứng thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,2 và 2
B. 1,2 và 2,4
C. 1 và 1,8
D. 1,2 và 2,2
Cho 200 ml dung dịch NaOH aM tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl3 0,2M được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 1,02 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của a là
A. 1,9
B. 0,15
C. 0,3
D. 0,2
Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm MgCl2 0,3M, AlCl3 0,45 M và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Giá trị của V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất lần lượt là
A. 1,25 lít và 1,475 lít
B. 1,25 lít và 14,75 lít
C. 12,5 lít và 14,75 lít
D. 12,5 lít và 1,475 lít