Theo ĐLBTKL:
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+m_{NaOH}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{Na_2SO_4}\)
=> \(m_{NaOH}=10,7+21,3-20=12\left(g\right)=>n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)
=> D
Theo ĐLBTKL:
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+m_{NaOH}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{Na_2SO_4}\)
=> \(m_{NaOH}=10,7+21,3-20=12\left(g\right)=>n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)
=> D
Cho 20 gam sắt(III) sunfat F e 2 S O 4 3 tác dụng với natri hiđroxit (NaOH) thu được 10,7 gam sắt(III) hiđroxit F e 2 S O 4 3 và 21,3 gam natri sunfat N a 2 S O 4 Tính khối lượng natri hiđroxit tham gia phản ứng.
Cho 20 gam sắt III sunfat F e 2 S O 4 3 tác dụng với natri hidroxit NaOH, thu được 10,7 gam sắt III hidroxit F e ( O H ) 3 và 21,3 gam natri sunfat N a 2 S O 4 . Xác định khối lượng natri hidroxit tham gia vào phản ứng.
Cho phản ứng hóa học: Sắt (III)sunfat + natri hiđroxit → … + natri sunfat. Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học trên là
A Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
B Fe(SO4)2 + NaOH → FeOH + Na(SO4)2
C Fe2(SO4)3 + NaOH → Fe2(OH) + Na(SO4)3
D FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 1: Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a) Bari tác dụng với oxi tạo ra Bari oxit b) Sắt (III) hidroxit tác dụng axit sunfuric tạo ra Sắt (III) sunfat và nước. c) Kẽm clorua tác dụng với Natri hiđroxit tạo ra Kẽm hiđroxit và Natri clorua. d) Natri cacbonat tác dụng axit clohđric tạo ra Natri clorua, khí Cacbon đioxxit và nước.
.Cho sắt (III) clorua FeCl3 tác dụng với 5,5 gam kali hidroxit thu được 7 gam sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 và 8,25 kali clorua. Khối lượng FeCl3 đã tham gia vào phản ứng trên *
A 9,7gam
B 9 gam
C 9,5 gam
D 9,75gam
Cho 1,68g Natri oxit tác dụng với nước thu được 250ml dung dịch natri hiđroxit a.Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra b.Tình nồng độ mol của dung dịch thu được ? c.Tính thể rích khí CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch natri hiđroxit trên tao thành natri cacbonat và nước
Bài 1: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ của các nguyên tử, phân tử trong phản ứng.
a. Magie nitrat + kali hiđroxit → …………………. + kali nitrat
b. Sắt (III) sunfat + Bari nitrat → …………. + barisufat
c. ……………. + natri hiđroxit → đồng (II) hiđroxit + natri nitrat
d. Nhôm hiđroxit + axit sunfuric (thành phần gồm Hiđrô và nhóm Sunfat) → … + nước
e. Natri + nước → natri hiđroxit + hiđro
f. Đinitơ pentaoxit (gồm N(V) và O) + nước → axit nitric (H và NO3)
g. Natri + axit photphoric (thành phần gồm H và nhóm PO4) → natri photphat + …………..
h. Photpho + …………. → Điphotpho pentaoxit (P (V) và O)
Cho 250ml dung dịch axit sunfuric tác dụng với 150ml dung dịch natri hiđroxit 2M. Sau đó phải thêm vào 10,6g natri cacbonat để phản ứng hết với axit dư tạo thành dung dịch A a) viết các phương trình phản ứng b) Tính số mol axit phản ứng với natri hiđroxit, với natri cacbonat c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu d) Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu (g) muối khan? Giúp mình với🙆
Cho 3,1 g natri oxit phản ứng với nước thu được 4 g natri hiđroxit.
Cho natri hiđroxit phản ứng hoàn toàn với axit sunfuric tạo thành natri sunfat và nước.
a) Viết phương trình chữ của phản ứng?
b) Tính khối lượng nước tham gia phản ứng?