x \(\notin A\)
y \(\in B\)
b \(\in A\)
\(b\in B\)
x \(\notin A\)
y \(\in B\)
b \(\in A\)
\(b\in B\)
x\(\notin\)A
y\(\in\)B
b\(\in\)A
b\(\in\)B
x \(\notin A\)
y \(\in B\)
b \(\in A\)
\(b\in B\)
x \(\notin A\)
y \(\in B\)
b \(\in A\)
\(b\in B\)
x\(\notin\)A
y\(\in\)B
b\(\in\)A
b\(\in\)B
Cho hai tập hợp :
A = { a, b } ; B = { b , x , y }
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
x ....... A ; y ........... B , b.......... A , b ............B
Cho hai tập hợp : A={m, n, p}, B={m, x, y}
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : n ... A ; p ... B ; m \(\varepsilon\)...
Cho các tập hợp A = {1;2;x} và B = {1;2;3;x;y}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A; y □ A; y □ B; 2 □ B; {1;y} □ B
Cho hai tập hợp A={a; x; y} và B = (a; b) Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
y □ B
x □ A
a □ B
a □ A
Cho 2 tập hợp
A = { a,b } B = { b,x,y }
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
X.....A y......B
b.....A b.....B
Cho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài 1: Cho hai tập hợp: A={m,n,p} , B={m,x,y}.
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm: n.....A , p......B , m\(\varepsilon\)......
Cho hai tập hợp : A = { m, n, p } , B = { m, x, y } .
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : n ....... A ; p ....... B ; m \(\in\)........
Cho các tập hợp A = 1 ; 2 ; x và B = 1 ; 2 ; 3 ; x ; y . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1 □ A y □ A y □ B 2 □ B 1 ; y □ B
Cho tập hợp A ={3;e;7}, B={1;3;7;e}
a) Điền các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ thích hợp vào chỗ chấm sau:
7.....A
A.....B
1.....A
{3;7}.....A
e.....A
{1;3;e}.....B
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?