Cho 2 số thực x,y khác 0 thay đổi và thỏa mãn: $(x+y)xy=x^{2}+y^{2}-xy$ .Tìm GTLN của $A=\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}$ - Bất đẳng thức và cực trị - Diễn đàn Toán học
Cho 2 số thực x,y khác 0 thay đổi và thỏa mãn: $(x+y)xy=x^{2}+y^{2}-xy$ .Tìm GTLN của $A=\frac{1}{x^{3}}+\frac{1}{y^{3}}$ - Bất đẳng thức và cực trị - Diễn đàn Toán học
1.Cho 3 số thực a,b,c không âm thỏa mãn a+b+c=1. CMR
\(b+c\ge16abc\). Dấu = xảy ra khi nào?
2. Cho x,y,z là các số thực khác 0 và \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=0\)CMR:
\(\frac{xy}{x^2}+\frac{xz}{y^2}+\frac{xy}{z^2}=3\)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn \(x^2+y^2+z^2=3\)
\(CMR:\frac{x}{\sqrt[3]{yz}}+\frac{y}{\sqrt[3]{xz}}+\frac{z}{\sqrt[3]{xy}}\ge xy+yz+xz\)
Cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh:
\(\frac{x^2}{y+1}+\frac{y^2}{z+1}+\frac{z^2}{x+1}>=\frac{3}{2}\)
Cho các số dương x,y,z thỏa mãn xy+yz+zx=3. Tìm GTNN của:
A= \(\frac{yz}{x^3+2}+\frac{xz}{y^3+2}+\frac{xy}{z^3+2}\)
Mình là thành viên mới, rất mong được học hỏi. Xin hãy giúp đỡ mình ạ!!!
cho x;y;z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z=1.CMR:
\(\frac{xy}{x^2+y^2}+\frac{yz}{y^2+z^2}+\frac{zx}{z^2+x^2}+\frac{1}{4}\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\ge\frac{15}{4}\)
Cho ba số thực x,y,thay đổi thỏa mãn \(\left(x+y\right)xy=x^2+y^2-xy\)
tìm Max \(A=\frac{1}{x^3}+\frac{1}{y^3}\)
cho x , y , z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 3xyz
CMR: \(A=\frac{x^3}{z+x^2}+\frac{y^3}{x+y^2}+\frac{z^3}{y+z^2}\ge\frac{1}{2}\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}\right)\)
cho x,y,z là số thực dương thỏa mãn xy+yz+xz=xyz
cmr \(\frac{xy}{z^3\left(1+x\right)\left(1+y\right)}+\frac{yz}{x^3\left(1+y\right)\left(1+z\right)}+\frac{xz}{y^3\left(1+x\right)\left(1+z\right)}\ge\frac{1}{16}\)
Cho các số thực x ; y thỏa mãn \(\left(x+y-1\right)^2=xy\)
Tìm GTNN của biểu thức \(P=\frac{1}{xy}+\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{\sqrt{xy}}{x+y}\)
Cho các số thực x,y thỏa mãn \(\left(x+y-1\right)^2=xy\). Tìm GTNN của biểu thức
P= \(\frac{1}{xy}+\frac{1}{x^2+y^2}+\frac{\sqrt{xy}}{x+y}\)