Câu1. Cho các đa thức:
𝑃(𝑥)=𝑥5−3𝑥2+7𝑥4−9𝑥3+𝑥2−14𝑥;
𝑄(𝑥)=5𝑥4−𝑥5+𝑥2−2𝑥3+3𝑥2−14
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c) Tính P(1), Q(0)
Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a. A = 7/(2𝑥−3)
b. B = (2𝑥 −1)/ (𝑥−1)
c. C= 5/ (𝑥2−3)
Bài 4: Xác định hệ số a để đa thức
a) f(x) = ax + 5 nhận x = -3 là một nghiệm
b) g(x) = 𝑥2 + 4𝑎𝑥 − 5 nhận x = ½ là một nghiệm
c) h(x) = 5𝑥3 + 𝑥2 − 𝑥 + 𝑎 nhận x = -1 là một nghiệm
d) k(x) = a𝑥4 − 2𝑥3 + 𝑥 − 1 nhận x = 1 là một nghiệm
Bài 5*: Chứng minh các đa thức sau vô nghiệm:
a) 𝑥2 + 4𝑥 + 6
b) 𝑥2 − 6𝑥 + 2014
Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi 𝑥1 , 𝑥2 là hai giá trị của x và 𝑦1 , 𝑦2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng 𝑦1 = 3, 𝑦2 = −15 thì 3𝑥1 + 𝑥2 = −4. a) Tính 𝑥1 và 𝑥2 . b) Biểu diễn y theo x.
Bài 4: Xác định hệ số a để đa thức
a) f(x) = ax + 5 nhận x = -3 là một nghiệm
b) g(x) = 𝑥2 + 4𝑎𝑥 − 5 nhận x = ½ là một nghiệm
c) h(x) = 5𝑥3 + 𝑥2 − 𝑥 + 𝑎 nhận x = -1 là một nghiệm
d) k(x) = a𝑥4 − 2𝑥3 + 𝑥 − 1 nhận x = 1 là một nghiệm
Chọn khẳng định đúng: Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥 là:
A. Một đường thẳng song song với trục hoành.
B. Một đường thẳng song song với trục tung.
C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Cho hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥. Biết hàm số đi qua điểm 𝐴(3; 9). Giá trị của 𝑎 là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
Điểm thuộc đồ thị hàm số 𝑦 = −7𝑥 + 1 là điểm nào sau đây?
A. 𝑀(0; −6)
B. 𝑁(0; −8)
C. 𝑃(0; 1)
D. 𝑄(0; 8)
Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = 2𝑥 2 + 5. Tính 𝑓(0)?
A. 𝑓(0) = 7
B. 𝑓(0) = 10
C. 𝑓(0) = 3
D. 𝑓(0) = 5
Câu 8: Cho hàm số 𝑦 = 4𝑥 + 7. Tìm tung độ của điểm M thuộc đồ thị hàm số biết rằng M có tung độ là − 1/2
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Câu 1: Đơn thức 1/2 xy^ 3 z ^2 có bậc là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Giá trị của đơn thức1/2 x^ 2 y tại x = 2 và y = 1 là:
A.1/2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3: Nghiệm của đa thức P (x) = x 3 - 9x. là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 0 B. -3 C. 3 D. 0; -3; 3
Câu 4: Khi nhân hai đơn thức (-3/7xy 2 ).(-7x 2 y 2 ) được tích là:
A. -3x 2 y 4 B. 3x 3 y 4 C. -3x 3 y 4 D.-10/7x^ 3 y^ 4
Câu 5: Khi cộng ba đơn thức: 5xy 2 ; -7xy 2 ; 3xy 2 được tổng là:
A. x 3 y 6 B. xy 2 C. 15xy 2 D. - 9xy 2
Câu 6: . Đa thức P (x) = x 2 –x 3 + 2x 4 + 5 có hệ số cao nhất là:
A. 1 B. -1 C. 5 D. 2