Sục 13,44 lít C O 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm B a O H 2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200 ml dung dịch B a C l 2 1,2M; KOH 1,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m 2 là:
A. 47,28
B. 66,98
C. 39,40
D. 59,10
Hòa tan hết m gam Al 2 SO 4 3 vào H 2 O thu được 300 ml dung dịch X. Cho 150 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, kết thúc các phản ứng thu được 2a gam kết tủa (TN1). Mặt khác, cho 150 ml dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch chứa 0,55 mol KOH, kết thúc các phản ứng thu được a gam kết tủa (TN2). Giá trị của m và a lần lượt là
A. 51,30 và 3,9
B. 64,8 và 19,5
C. 25,65 và 3,9
D. 34,2 và 19,5
Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủA. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam.
C. 107,625 gam.
D. 50,225 gam.
Sục khí 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
Sục 6,72 lít C O 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồm C a O H 2 1M và NaOH 2M. Sau phản ứng thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch C a C l 2 1M; KOH 0,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 2 gam
B. 5 gam
C. 4 gam
D. 8 gam
X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Cho 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến khi kết tủa phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 3,2M.
B. 2,0M.
C. 1,6M.
D. 1,0M.
Tiến hành 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1: cho 100 ml dung dịch AlCl 3 x (mol/l) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dd AlCl3 x (mol/l) tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,7
B. 1,9
C. 1,8
D. 1,6
Dung dịch X gồm MgSO4 và Al2(SO4)3. Cho 400 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 65,36 gam kết tủa.Mặt khác, nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 151,41 gam kết tủa. Nếu thêm m gam NaOH vào 500 ml dung dịch X, thu được 70 gam kết tủa. giá trị lớn nhất của m là
A. 104.
B. 128.
C. 120.
D. 136.
Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al 2 SO 4 3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa và dung dịch G. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là :
A. 4 : 3
B. 3 : 4
C. 7 : 4
D. 3 : 2