\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958l\\ b.m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\\ c.m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\)
\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958l\\ b.m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\\ c.m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4g\)
Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS: 4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS: 14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS: 25,4 g)
Cho 5,6 gam iron tác dụng với dung dịch HCl sau phản ứng thu được FeCl2 và H2 theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl -> FeCl2 + H2 Tính: a. Viết và lập pthh b. Khối lượng HCl cần dùng. c. Thể tích H2 ở đktc
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc
b. Khối lượng HCl phản ứng
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
Hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch chứa 10,95 gam HCl đến phản ứng hoàn toàn theo
phương trình phản ứng: Fe + HCl → FeCl2 + H2. Tính khối lượng FeCl2 tạo thành? Tính
thể tích H2 thu được ở đktc ?
cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl phản ứng kết thúc thu được 8.96 lít khí H2 đktc
viết PTPU
tính khối lượng Fe tham gia phản ứng
tính khối lượng FeCl2 tạo thành
Hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch chứa 10,95 gam HCl đến phản ứng hoàn toàn theo phương trình phản ứng: Fe + HCl → FeCl2 + H2. Tính khối lượng FeCl2 tạo thành? Tính thể tích H2 thu được ở đktc ?
Cho khối lượng của Fe là 5,6 gam phản ứng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng FeCl2 và thể tích của H2
Biết Fe bằng 56, H bằng 1, Cl bằng 17
Bài 26: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)