Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 0,1 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch phản ứng có khả năng
A. làm quỳ tím hóa xanh
B. làm quỳ tím hóa đỏ
C. khoong làm quỳ tím đổi màu
D. tác dụng với Mg giải phóng khí hidro
cho 200ml dung dịch Hcl 3M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thì dung dịch sau phản ứng sẽ làm quỳ tím thay đổi như thế nào
Cho A là dung dịch HCl aM, B là dung dịch Ba(OH)2 bM, thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Trộn 50 ml dung dịch A với 50 ml dung dịch B thu được dung dịch C làm xanh quỳ tím. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào dung dịch C đến khi quỳ tím xuất hiện màu tím trở lại, thấy tiêu tốn 20ml dung dịch H2SO4 0,1M.
- Thí nghiệm 2: Trộn 100 ml dung dịch A với 50 ml dung dịch B thu được dung dịch D làm đỏ quỳ tím. Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch D đến khi quỳ tím xuất hiện màu tím trở lại, thấy tiêu tốn 20ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định a, b.
Câu 25: Cho 200ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch HCl 1M thì dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. đỏ B. mất màu
C. xanh D. tím
Em cần lời giải chi tiết
Trộn 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M vào 73 g dung dịch HCl 10%. Hỏi dung dịch sau phản ứng có những chất nào, bao nhiêu gam? Nhúng quỳ tím vào dd thu được quỳ tím đổi màu như thế nào?
Câu 29. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25
Câu 30. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh.
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 31. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3. B. Na2CO3.
C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 32. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl. B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O. D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 33. Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 34. Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g. B. 10,5 g. C. 34,8 g. D. 18,2 g.
Câu 35. Chất nào là phân bón kép?
A. KNO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 36. Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12
lít khí ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A, đến khi phản ứng xong, lọc lấy
kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thấy chất rắn nặng m gam. Tính m?
A. 12 g B. 8 g C. 10 g D. 16 g
Câu 37. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối nhôm là
A. AgNO3 B. Zn C. Mg D. Al
Câu 38. Sứa hộp, còn được gọi là ong vò vẽ biển. Có khả năng gây chết người vì khi đốt chúng tiêm vào nạn
nhân một chất chứa bazơ mạnh, có khả năng làm tim ngừng đập và phổi ngừng thở. Vậy khi bị sứa đốt ta có
thể dùng chất nào sau đây để bôi lên vết thương?
A. Vôi B. Nước đường C. Muối ăn D. Giấm
Câu 39. Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với kim loại Mg, Zn, Fe đều ra H2
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo muối và nước
- Tác dụng với Na2SO3 cho khí SO2 .
Dung dịch đó chứa
A. H2SO4 đặc nóng B. NaCl C. NaOH D. HCl
Câu 40. Hoá chất dùng để phân biệt từng chất trong cặp chất CaO và MgO bằng phương pháp hoá học là
A. nước và quì tím B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 D. khí CO2
Câu 29. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25
Câu 30. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh.
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.
Câu 31. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHCO3. B. Na2CO3.
C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 32. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl. B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O. D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 33. Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 34. Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g. B. 10,5 g. C. 34,8 g. D. 18,2 g.
Câu 35. Chất nào là phân bón kép?
A. KNO3 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. Ca(H2PO4)2
Câu 36. Hòa tan 9,2 gam hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12
lít khí ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A, đến khi phản ứng xong, lọc lấy
kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thấy chất rắn nặng m gam. Tính m?
A. 12 g B. 8 g C. 10 g D. 16 g
Câu 37. Dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối nhôm là
A. AgNO3 B. Zn C. Mg D. Al
Câu 38. Sứa hộp, còn được gọi là ong vò vẽ biển. Có khả năng gây chết người vì khi đốt chúng tiêm vào nạn
nhân một chất chứa bazơ mạnh, có khả năng làm tim ngừng đập và phổi ngừng thở. Vậy khi bị sứa đốt ta có
thể dùng chất nào sau đây để bôi lên vết thương?
A. Vôi B. Nước đường C. Muối ăn D. Giấm
Câu 39. Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng với kim loại Mg, Zn, Fe đều ra H2
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo muối và nước
- Tác dụng với Na2SO3 cho khí SO2 .
Dung dịch đó chứa
A. H2SO4 đặc nóng B. NaCl C. NaOH D. HCl
Câu 40. Hoá chất dùng để phân biệt từng chất trong cặp chất CaO và MgO bằng phương pháp hoá học là
A. nước và quì tím B. dung dịch HCl C. dung dịch HNO3 D. khí CO2
Trộn 200 ml dung dịch 1M vào 73 g dung dịch HCl 10%. Hỏi dung dịch sau phản ứng có những chất nào, bao nhiêu gam? Nhúng quỳ tím vào dd thu được quỳ tím đổi màu như thế nào?
Trộn 200 ml dung dịch 1M vào 73 g dung dịch HCl 10%. Hỏi dung dịch sau phản ứng có những chất nào, bao nhiêu gam? Nhúng quỳ tím vào dd thu được quỳ tím đổi màu như thế nào?
Cho 50 gam dung dịch natri hidroxit 20% tác dụng với 84 gam dung dịch axit |
nitric 15%. |
a- Viết PTHH |
b- Cho quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng, quỳ tím có màu gì? Vì |
sao? |
c- Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng ? |
Cho: Na = 23 O = 15 H = 1 N = 14 |