Đáp án A
Nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng E = -0,85 + 13,6 = 12,75 eV.
→ Bước sóng phát ra là
Đáp án A
Nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng E = -0,85 + 13,6 = 12,75 eV.
→ Bước sóng phát ra là
Cho: 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J ; h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = − 0 , 85 e V sang quỹ đạo dừng có năng lượng E n = − 13 , 60 e V thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0 , 4340 μ m
B. 0 , 4860 μ m
C. 0 , 0974 μ m
D. 0 , 6563 μ m
Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm
B. 0,4860 μm
C. 0,0974 μm
D. 0,6563 μm
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm
B. 0,66.10–19 μm
C. 0,22 μm
D. 0,66 μm
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6 , 665 . 10 - 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 550 nm
B. 220 nm
C. 1057 nm
D. 661 nm
Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μ m. Tính năng lượng của phôtôn này theo eV.
Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s ; e = 1,6. 10 - 19 c và c = 3. 10 8 m/s.
Công thoát êlectrôn(êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết rằng số Plăng h = 6 , 625.10 − 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J .Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33μm
B. 0,22 μm
C. 0 , 66 . 10 - 19 μm
D. 0,66 μm
Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μ m . Lấy h=6,625. 10 - 34 J s ; c=3. 10 8 m / s và e=1,6. 10 - 19 C . Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 0,21 eV
B. 0,42 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
Cho biết 1eV = 1,6. 10 - 19 J; h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s. Khi êlectron (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng sang quỹ đạo dừng có năng lượng thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng:
A. 0,4340 μ m
B. 0,4860 μ m
C. 0,0974 μ m
D. 0,6563 μ m
Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,66 μm
B. 0,29 μm
C. 0,89 μm
D. 0,35 μm
Đối với nguyên tử hidro, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: - 13 , 6 e V ; - 1 , 51 e V . Cho biết h = 6 , 625 . 10 - 34 J s ; c = 3 . 10 8 m / s ; e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hidro có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 mm
B. 102,7 μ m
C. 102,7 nm
D. 102,7 pm