Bảo toàn nguyên tố P: nH3PO4 = 2nP2O5 = 0,2
nOH- = 0,35 ⇒ 1 < n OH - n H 3 PO 4 = 1 , 75 < 2
⇒ Sản phẩm thu được là KH2PO4 và K2HPO4
Đáp án D.
Bảo toàn nguyên tố P: nH3PO4 = 2nP2O5 = 0,2
nOH- = 0,35 ⇒ 1 < n OH - n H 3 PO 4 = 1 , 75 < 2
⇒ Sản phẩm thu được là KH2PO4 và K2HPO4
Đáp án D.
Tính số mol P2O5 cần thêm vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Lấy V(ml) dung dịch H3PO4 35% ( d = 1,25gam/ml ) đem trộn với 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4. Tính V?
A. 15,12ml
B. 16,8ml
C. 18,48ml
D. 18,6ml.
Khi cho 0,25 mol P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH. Để thu được 2 muối K2HPO4 và KHPO4 thì giá trị x phải thuộc khoảng
A. 0 < x < 0,5
B. 0,5 < x < 1
C. 0,25 < x < 0,5
D. 1 < x < 1,5
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 1,76
B. 2,13
C. 4,46
D. 2,84
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76.
B. 2,13
C. 4,46
D. 2,84
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,76.
B. 7,10
C. 4,26.
D. 2,84.
Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. KH2PO4 và H3PO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH
Cho 0,1 mol P 2 O 5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cố các chất
A. K 3 PO 4 , K 2 HPO 4
B. K 2 HPO 4 , KH 2 PO 4
C. K 3 PO 4 , KOH
D. H 3 PO 4 , KH 2 PO 4
Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu được:
A. 0,05M và 0,06M
B. 0,04M và 0,06M
C. 0,04M và 0,08M
D. 0,06M và 0,09M