Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km?
A. 6200 km
B. 7200 km
C. 8200 km
D. 9200 km
chiều từ bắc suống nam của châu á là boa nhiêu km
- Dựa vào hình 1.1, em cho biết:
- Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên những vĩ độ địa lí nào?
- Châu Á tiếp giáp với các đạ dương và các châu lục nào?
- Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam, chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ rộng nhất là bao nhiêu kilomet?
lãnh thổ châu Á có chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam so với chiều dài từ bờ Đông sang bờ Tây (nơi rộng nhất) là
A. Chiều dài Bắc -Nam lớn hơn chiều rộng Đông-Tây
B. Chiều dài Bắc -Nam nhỏ hơn chiều rộng Đông-Tây
C.Chiều dài Bắc -Nam gần bằng chiều rộng Đông-Tây
D.Chiều dài Bắc -Nam nhỏ bằng nửa chiều rộng Đông-Tây
Dựa vào hình 1.1, em cho biết:
- Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền của châu Á nằm trên những vĩ độ địa lí nào?
- Châu Á tiếp giáp với các đạ dương và các châu lục nào?
- Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam, chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ rộng nhất là bao nhiêu kilomet?
Chiều dài từ điểm cực đông đến điểm cực tây của châu á là
1. Việt Nam thuộc khu vật:
A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Bắc Á
2. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
A. 8 500 km B. 9.000 km C. 9.200 km D. 9.500 km
3. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Á:
A. Hi - ma - lay - a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap - ca
Khu vực nào của châu Á nằm ở vị trí án ngữ kênh đào Xuy-ê, trên con đường biển ngắn nhất từ châu Âu sang châu Á?
A. Đông Nam Á
B. Tây Nam Á
C. Đông Á
D. Nam A
Xếp theo thứ tự các kiểu khí hậu cận nhiệt ở Châu Á từ Đông sang Tây là
A. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.
B. cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải.
D. cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa, cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt gió mùa.