Hướng dẫn: Mục I, SGK/62 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: D
Hướng dẫn: Mục I, SGK/62 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: D
LB Nga có đường biên giới xấp xỉ chiều dài
A. Chí tuyến.
B. Xích đạo.
C. Vòng cực.
D. đường bờ biển
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các sông ở LB Nga | Chiều dài |
---|---|
1. Sông Vôn-ga 2. Sông Lê-na |
A. Dài 2.800km. B. Dài 4.100km. C. Dài 3.700km. |
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn tị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga năm 2010, tỉ trọng của khu vực dịch vụ của LB Nga là:
A. 60,4%.
B. 60,5%.
C. 60,6%.
D. 60,7%.
Sông lớn nhất trên đồng bằng Đông Âu của LB Nga là:
A. Lê-na
B. Ê-nít-xây
C. Ô-bi
D. Von-ga
Các loại khoáng sản của LB Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là:
A. Dầu mỏ, than đá
B. Quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên
C. Khí tự nhiên, than đá
D. Quặng sắt, dầu mỏ
Dãy núi làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ LB Nga là dãy
A. Cáp-ca
B. U-ran
C. A-pa-lat
D. Hi-ma-lay-a
Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới nằm trên lãnh thổ của LB Nga là:
A. Ban-khat.
B. Bai-can.
C. Gấu Lớn.
D. A-ran.
Các loại khoáng sản có trữ lượng đứng đầu thế giới của LB Nga (năm 2004) là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kaÏi.
B. quặng sắt, than đá, dầu mỏ.
D. quặng kali, than đá, khí tự nhiên.
LB Nga không giáp với biên nào sau đây?
A. Ban-tích.
B. Biển A-ran.
C. Biển Đen.
D. Biển Ca-xpi.
Tìm hiểu sự thay đổi GDP của LB Nga
Qua bảng số liệu sau:
BẢNG 8.5. GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2003 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 432,9 | 582,4 |
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga