Chiếm khoảng 41% giá trị xuất khẩu trên thế giới, đó là sản phẩm nào của Nhật Bản hiện nay?
A. Sợi vải các loại.
B. Tàu biển.
C. Xe gắn máy.
D. Ôtô.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Nước Pháp | Vị trí trên thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. GDP. 2. Xuất khẩu ô tô. |
A. Thứ ba thế giới. B. Thứ sáu thế giới. C. Thứ năm thế giới. |
Năm 2004, giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc sau nước nào trên thế giới?
A. Hoa Kì và LB Đức.
B. Nhật Bản và LB Nga.
C. Hoa Kì, Nhật Bản và Pháp.
D. Hoa Kì, Nhật Bản.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CHÂU PHI NĂM 2000 VÀ NĂM 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện giá trị tổng sản phẩm trong nước của châu Phi và thế giới năm 2000 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO
GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Xin-ga-po trong giai đoạn 1990 - 2010?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu giảm liên tục
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu tăng gấp 6,9 lần giai đoạn 1990 - 2010
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận định nào sau đây không đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của LB Nga trong giai đoạn 1990 - 2010?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị nhập tăng ít hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào mà Trung Quốc chiếm vị trí thứ nhất thế giới (năm 2004)?
A. Điện và dầu khí.
B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.
C. Cơ khí và sản xuất ôtô.
D. Hóa chất và điện tử.
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước tà vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011,
Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
So với năm 1990, giá trị xuất khẩu năm 2010 tăng gấp hơn
A. 4,6 lần.
B. 4,7 lần.
C. 4,8 lần.
D. 4,9 lần.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.