Chăn nuôi bò, sản xuất lúa mì, củ cải đường tập trung nhiều nhất vùng nào Hoa Kì?
A. Ven biển Thái Bình Dương.
B. Vùng Đông Bắc.
C. Bán đảo A-la-xca và ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Vùng Trung Tây.
Lúa gạo, mía, chè, bông là các nông sản chính của các đồng bằng nào ở Trung Quốc?
A. Đông Bắc, Hoa Bắc.
B. Hoa Trung, Hoa Nam
C. Hoa Bắc, Hoa Trung
D. Đông Bắc, Hoa Nam
Lúa mì, ngô, củ cải đường ở Trung Quốc được trồng nhiều ở các đồng bằng
A. Đông Bắc, Hoa Nam
B. Hoa Bắc, Hoa Trung
C. Đông Bắc, Hoa Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam.
Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào mà Trung Quốc chiếm vị trí thứ nhất thế giới (năm 2004)?
A. Điện và dầu khí.
B. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.
C. Cơ khí và sản xuất ôtô.
D. Hóa chất và điện tử.
Sản lượng bông (sợi) của Trung Quốc đứng hàng thứ mấy trên thế giới (năm 2004)?
A. Thứ tư.
B. Thứ nhất.
C. Thứ hai.
D. Thứ ba.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hỉện tốc độ tăng trưởng diện tích cao su, cà phê, hồ tiêu của Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biêu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
Loại khoáng sản mà LB Nga chiếm vị trí thứ nhì về trữ lượng trên thế giới chính là:
A. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt.
B. Than đá, quặng kali.
C. Khí đốt, đồng.
D. Bô-xít, dầu mỏ, thiếc.
Chiếm 1/4 trữ lượng thế giới là loại khoáng sản nào của Ấn Độ?
A. Than đá.
B. Quặng sắt.
C. Vàng.
D. Dầu mỏ và khí đốt.
Sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng thứ hai thế giới (năm 2004) là:
A. than
B. thép
C. phân đạm
D. điện