Nhóm chi tiết có công dụng chung là:
A. Đai ốc, bánh răng, trục khuỷu
B. Bu lông, lò xo, trục khuỷu
C. Bu lông, đai ốc, bánh răng
D. Bu lông, đai ốc, trục khuỷu
Chi tiết có công dụng chung là: *
a.Kim máy khâu, lò xo, bu lông
b.Khung xe đạp, kim máy khâu, cánh quạt bàn
c.Bu lông, lò xo, bánh răng
d.Bu lông, đai ốc, khung xe đạp
Chi tiết máy có cấu tạo hoàn chỉnh là
A.bô lông , đai ốc. lò xo, vòng bi bị vỡ bánh răng
B. bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng ,vòng bi
C.bánh răng, vòng bi, lò xo bị gãy, bu lông
D .bu lông đai ốc lò xo vòng bi bị vỡ bánh răng bị vở
Chi tiết máy có cấu tạo hoàn chỉnh là
A.bô lông , đai ốc. lò xo, vòng bi bị vỡ bánh răng
B. bu lông, đai ốc, lò xo, bánh răng ,vòng bi
C.bánh răng, vòng bi, lò xo bị gãy, bu lông
D .bu lông đai ốc lò xo vòng bi bị vỡ bánh răng bị vở
: Có một số chi tiết có ren sau đây: Lọ mực, nắp chai, bu lông, đai ốc. Trong đó ren trong là ren ở:
A. đai ốc.
B. nắp chai, đai ốc
C. nắp chai, bu lông.
D. lọ mực, nắp chai.
Mối ghép đinh vít gồm?
A. Chi tiết ghép, bu lông, đai ốc,vòng đệm
B. Chi tiết ghép, vít cấy, đai ốc, vòng đệm
C. Chi tiết ghép, đinh vít, đai ốc và vòng đệm
D. Chi tiết ghép và đinh vít
Chi tiết nào sau đây có ren trong?
A. Chai nước B. Đai ốc
C. Bóng đèn D. Bu lông
Câu 10: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, dũa B. Tua vít, kìm
C. Tua vít, êtô D. Kìm, êtô
Câu 11: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp
Câu 12: Mối ghép cố định là mối ghép có:
A. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau
C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.
Câu 13: Mối ghép bằng đinh tán thuộc loại:
A. Mối ghép động B. Mối ghép tháo được
C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép cố định
Câu 14: Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là:
A. i = nbd : nd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
B. i = nd : nbd = n1 : n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2
C. i = nbd : nd = n2 : n1 = D1 : D2 = Z1: Z2
D. i = nd : nbd = n2 : n1 = D2 : D1 = Z2 : Z1
Câu 15: Muốn tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại, sử dụng dụng cụ:
A. Kìm B. Cưa
C. Dũa D. Đục
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu?
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 17: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt rắn là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện.
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa.
C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạt điện.
D. Can nhựa, rổ, áo mưa.
Câu 18: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học B. Hoá học và lí học
C. Cơ học và công nghệ D. Lí học và công nghệ
Câu 19: Hành động nào sau đây dễ gây ra tai nạn điện?
A. Rút phích cắm điện khỏi ổ điện khi tay đang ướt.
B. Rút phích cắm điện trước khi di chuyển đồ dùng điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Ngắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 20: Hành động nào sau đây đảm bảo an toàn điện?
A. Thả diều gần đường dây điện.
B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.
D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
Ở khớp quay, chi tiết có lỗ thường được giảm ma sát bằng cách
Dùng vòng bi
Dùng vòng bi hoặc lắp bạc lót
Làm nhẵn bề mặt chi tiết
Bôi trơn bằng dầu, mỡ, …
Xóa lựa chọn
Chi tiết nào sau đây thuộc nhóm các chi tiết có công dụng riêng?
Đai ốc
Bánh răng
Kim máy khâu
Lò xo
Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
Mối ghép bulông
Mối ghép vít cấy
Mối ghép pitttông – xilanh
Mối ghép đinh vít
Hành động nào dưới đây thực hiện đúng về an toàn điện?
Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
Thả diều gần đường dây điện
Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp
Tắm mưa gần đường dây diện cao áp
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?
Giày cao su cách điện
Giá cách điện
Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
Thảm cao su cách điện
Trong các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
Vòng bi
Lò xo
Mảnh vỡ máy
Khung xe đạp
Chi tiết máy là gì?
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh
Là phần tử có chức năng nhất định trong máy
Là phần tử không thể tháo rời ra được hơn nữa
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự nào?
Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện
Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao
Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì
Rút phích cắm → Ngắt cầu dao → Rút cầu chì
Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là?
Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
Biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
Truyền tốc độ nhanh cho các máy
Truyền tốc độ chậm cho máy
Bản lề cửa là khớp gì?
Khớp quay
Khớp tịnh tiến
Khớp cầu
Khớp vít
Kim loại đen gồm những loại nào?
Đồng, nhôm
Thép cacbon, hợp kim đồng
Thép, gang
Sắt, nhôm
Trong khớp quay, chi tiết có mặt trụ trong được gọi là gì?
Trục
Ổ trục
Vòng chặn
Bạc lót
Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
Mỏ lết
Cờ lê
Tua vít
Êtô
Xóa lựa chọn
Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào?
Bánh răng
Bánh dẫn
Bánh bị dẫn
Dây đai
Thế nào là vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến thế?
Trường hợp điện phóng qua không khí
Trường hợp điện phóng qua người
Trường hợp phóng điện qua máy biến áp
Trường hợp phóng điện qua đường dây điện cao áp
Nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay – con trượt là
Con trượt: Chuyển động tịnh tiến
Tay quay: Chuyển động quay
Tay quay: Chuyển động tịnh tiến
Con trượt: Chuyển động tịnh tiến. Tay quay: Chuyển động quay
Thép có tỉ lệ cacbon
nhỏ hơn 2,14%
lớn hơn 2,14%
nhỏ hơn hoặc bằng 2,14%
lớn hơn hoặc bằng 2,14%
Khớp ở giá gương xe máy là khớp gì?
Khớp quay
Khớp tịnh tiến
Khớp cầu
Khớp vít
Ở nước ta mạng điện trong gia đình có điện áp
110V
127V
220V
200V