6 1 2 35 3 4 = 14 2 3 80 2 3
có ngoại tỉ là 6 1 2 v à 80 2 3 ; trung tỉ 35 3 4 v à 14 2 3
6 1 2 35 3 4 = 14 2 3 80 2 3
có ngoại tỉ là 6 1 2 v à 80 2 3 ; trung tỉ 35 3 4 v à 14 2 3
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
\(a.\frac{-5,1}{8,5}=\frac{0,69}{-1,15}\)
\(b.\frac{6\frac{1}{2}}{35\frac{3}{4}}=\frac{14\frac{2}{3}}{80\frac{2}{3}}\)
chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau
a)\(\frac{-5,1}{8,5}=\frac{0,69}{-1,15}\)
b)\(\frac{6\frac{1}{2}}{35\frac{3}{4}}=\frac{14\frac{2}{3}}{80\frac{2}{3}}\)
c)\(-0,375:0,875=-3,63:8,47\)
1. Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các TLT sau
a) -5,1/8,5=0,69/-1,15
b) 6 và 1/2=35 và 3/4
c) -0,375:0,875=-3,63:8,47
2. lập tất cả các TLT có thể được từ TLT sau
6:(-27)=(-6 và 1/2):29 và 1/4
3. lập tất cả các TLT có thể được từ các số sau
5; 25; 125; 625.
4. Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau đây
4; 16; 64; 256; 1024.
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau: - 5 , 1 8 , 5 = 0 , 69 - 1 , 15
Bài 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
1,5 : 2,16
:
: 0,31
Bài 2: Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a) =
b) =
c) -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47
Bài 3: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
(-0,3) : 2,7 và (-1,71) : 15,39;
4,86 : (-11,34) và (-9,3) : 21,6.
Bài 4: Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết các tỉ lệ thức đó.
1,05 ; 30 ; 42; 1,47 ;
2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7 .
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau: -0,375 : 0,875 = -3.63 : 8,47
chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau : -5,1/8,5 = 0,69/-1,15
chỉ rõ ngoại tỷ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
-5,1/8,5=0,69/-1,15
-0,375:0,875=-3,63:8,47
Tìm các tỉ lệ thức = nhau trong các tỉ số sau đây ròi lập các tỉ lệ thức
28 :14 ; 2/1/2 : 2 ; 8: 4 ; 1/2 :2/3 ; 3 : 10 ; 2,1:7 ; 3 : 0,3