Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Vectơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
chuyển động tròn đều là chuyên động có quỹ đạo là một đường tròn và:
A. vecto vận tốc không đổi
B. gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
C. vecto vận tốc biến thiên một cách đều đặn
D. gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Câu nào sai ?
Chuyển động tròn đều có
A. quỹ đạo là đường tròn.
B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi.
D. vectơ gia tốc không đổi.
Câu 2. Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thẳng quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc luôn không đổi cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động còn gia tốc thì ngược chiều chuyển động
D. Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
Câu 3 Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống
D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào sai ?
A. Công thức vận tốc tại thời điểm t =v0 +at
B.Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
C. Nếu v0 và a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
Câu 17:Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có: A.Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo. B.Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. C.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm. D.Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quĩ đạo.
Câu 17:Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.B. Có độ lớn thay đổi và có phương luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.D. Có độ lớn không đổi và có phương trình luôn trùng với bán kính quỹ đạo tại mỗi điểm.
điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa vecto vận tốc và vecto gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A vec to vận tốc và vecto gia tốc luôn vuông góc với nhau
B trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng
C. trong chuyển động thẳng chậm dần đều vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng
D trong chuyển động thẳng biến đổi đều vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn ngược hướng
câu 1: Khái niệm chất điểm, vật làm mốc, hệ quy chiếu
câu 2:định nghĩa chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đối đều, chuyển động tròn đều
câu 3: Các đặc điểm của vecto vận tốc, gia tốc (về hướng, độ lớn) trong các chuyển động nói trên
câu 4: các công thức vận tốc, gia tốc, quãng đường, công thức liên hệ trong chuyển động
câu 5: chuyển động rơi tự do: là trường hợp đặc biệt của chuyển động nhanh dần đều với v0=0; a=g
câu 6: công thức cộng vận tốc; giá trị của vận tốc tuyệt đối trong 3 trường hợp đặc biệt
câu7: phân biệt phép đo trực tiếp và gián tiếp? cách tính và viết kết quả đo
câu 8: tổng hợp và phân tích là gì? độ lớn hợp lực nằm trong khoảng nào
câu 9: Thế nào là cặp lực cân bằng