Có bảng số liệu hay biểu đồ không nhỉ?
Có bảng số liệu hay biểu đồ không nhỉ?
Quan sát bảng số liệu dưới đây kết hợp với hình 29.1, cho biết sự khác nhau về mức độ đô thị hóa giữa các quốc gia ven vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi và duyên hải Đông Phi.
Tên nước | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|
An-giê-ri | 31,0 | 49 |
Ai Cập | 69,8 | 43 |
Ni-giê-ri-a | 126,6 | 36 |
Xô-ma-li | 7,5 | 18 |
Kê-ni-a | 29,8 | 20 |
Câu: 22. Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di. B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
C. Công-gô, Tan-da-ni-a D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu: 23. Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:
A. Không ngừng tăng lên. B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định. D. Tăng lên nhưng không ổn định
Câu: 24, Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với:
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Trình độ phát triển công nghiệp.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Sự tăng trưởng của nền kinh tế.
Câu 38: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc Mĩ là
A. tỉ lệ dân đô thị cao B. tốc độ nhanh
C. có nhiều đô thị mới và siêu đô thị D. mang tính chất tự phát
Câu 39: Toàn bộ đồng bằng nào ở Nam Mĩ là một thảo nguyên rộng lớn mênh mông ?
A. La-pla-ta B. Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô D. A-ma-dôn
Câu 1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp
B. Nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân
C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển
D. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị
Câu 2. Đặc điểm nào ko đúng với nông nghiệp châu Âu?
A. Có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao
B. Ở hầu hết các nước, trồng trọt có tỉ trọng cao hơn chăn nuôi
C. Quy mô sản xuất nông nghiệp ở các quốc gia châu Âu thường ko lớn
D. Sản xuất đc tổ chức theo các hộ gia đình hoặc trang trại
Câu 3. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
A. Hàn đới
B. Ôn đới
C. Cận nhiệt đới
D. Địa Trung Hải
Câu 4. Tháp nghiêng Pi-da là công trình kiến trúc của nước
A. I-ta-li-a
B. Tây Ban Nha
C. Pháp
D. Hi Lạp
Câu 5. Đặc điểm nào ko đúng với dãy Cac-pat ở khu vực Tây và Trung Âu
A. Có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m
B. Là một vòng cung núi dài gần 1500 km
C. Khoáng sản có sắt, kim loại màu, muối kali, dầu khí
D. Trên các sướng nói có nhiều rừng cây
Câu 6. Khu vực nào ở châu Âu tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới
A. Nam Âu
B. Tây và Trung Âu
C. Đông Âu
D. Bắc Âu
Câu 7. Ngành công nghiệp nào ở Bắc Âu rất phát triển ở vùng Biển Bắc
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Khai thác dầu khí
D. Cơ khí
Dựa vào bảng số liệu, cho thấy tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia châu Phi như thế nào?
A. Rất chênh lệch và tỉ lệ còn khá thấp.
B. Rất chênh lệnh và tỉ lệ khá cao
C. Rất đồng đều và tỉ lệ khá thấp
D. Rất đồng đều và tỉ lệ rất cao
giúp với :))
giúp tớ vs
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
Câu 36: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI
(Năm 2001)
Tên nước | Dân số ( triệu người) | Ti lệ sinh (‰) | Tỉ lệ tử (‰) |
Ai-cập | 69,8 | 28 | 7 |
Tan-da-ni-a | 36,2 | 41 | 13 |
CH Nam Phi | 43,6 | 25 | 14 |
Ni-giê-ni-a | 126,6 | 41 | 14 |
Hãy xác định tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Ai-cập và CH Nam Phi lần lượt là:
A.2,1‰ và 1,1‰
B. 21 người và 11 người
C.2,1% và 1,1%
D.21% và 11%
Câu 37: Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội châu Phi?
A.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
B.Bùng nổ dân số, nạn đói, đại dịch AIDS, sự can thiệp của nước ngoài
C.Bùng nổ dân số, hạn hán, xung đột tộc người, nạn đói
D.Bùng nổ dân số, xung đột tộc người, dịch bệnh, nạn đói, mù chữ
Câu 38: Cây công nghiệp quan trọng bậc nhất của châu Phi là cây nào?
A. Cà phê
B. Ca cao
C. Cọ dầu
D. Cao su
Câu 39: Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo bảng dưới đây:
(đ/v:%)
| Thế giới | Châu Phi |
Dân số | 100 | 13,4 |
Sản lượng công nghiệp | 100 | 2 |
Hãy xác định loại biểu đồ cần vẽ trong bài này?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Câu 40: Đặc điểm chung của quá trình đô thị hóa ở châu Phi là gì?
A. Tốc độ đô thị hóa nhanh nhưng không tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với sự phát triển kinh tế- xã hội.
C. Tốc độ đô thị hóa chậm tương xứng với trình độ phát triển kinh tế.
D. Tốc độ đô thị hóa nhanh tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp.
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|---|---|
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |
Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác Bắc Mĩ ở điểm nào?
A. Tốc độ đô thị hóa chậm, nhiều siêu đô thị.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
C. Tỉ lệ dân số đô thị lớn hơn ở Bắc Mĩ.
D. Các đô thị tập trung ở ven biển, gắn liền với các hải cảng.