Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
Tính chất vật lý của aminoaxit: Chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nươc, nhiệt độ nóng chảy cao (phân hủy khi nóng chảy).
Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
Tính chất vật lý của aminoaxit: Chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nươc, nhiệt độ nóng chảy cao (phân hủy khi nóng chảy).
Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Trạng thái |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20°C |
80°C |
||||
X |
Rắn |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Lỏng |
184,1 |
-6,3 |
3,0 |
6,4 |
Z |
Lỏng |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(3) Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử.
(6) Các amin thơm đều độc. Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(2) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy.
(3) Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng.
(4) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(5) Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử.
(6) Các amin thơm đều độc. Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi |
Nhiệt độ nóng chảy |
Độ tan trong nước |
|
|
|
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
|
|
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol.
B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây:
(a) Có cấu trúc polime;
(b) Mềm, dễ nóng chảy;
(c) Tự bốc cháy trong không khí;
(d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử;
(e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da;
(f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường;
(g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng tối.
A. (a), (b), (c), (f), (g).
B. (b), (c), (d), (g).
C. (a), (c), (e), (g).
D. (b), (c), (d), (e), (g).
Các chất sau: phenol (C6H5OH), tristearin, saccarozơ được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số tính chất vật lí được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
Nhiệt độ nóng chảy, °C |
185 |
43 |
54-73 |
Tính tan trong nước ở 25°C |
Tan tốt |
Ít tan |
Không tan |
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2.
B. X có phản ứng với nước brom
C. Y tan nhiều trong nước nóng.
D. Thủy phân Z thu được glixerol.
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
A. C 6 H 5 N H 2 .
B. H 2 N C H 2 C O O H .
C. M g O H 2 .
D. ( C 6 H 10 O 5 ) n