Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) A1 + O2→ A2 + H₂O
(4) A3 +NaOH → A4 + A1
(2) A2. + A1→→ A3 + H₂O
(3) A2 + Na→ A4 + H₂
(5) A2+ A5 → A6
(6) A6 → A7 (polime)
Xác định các chất thích hợp để hoàn thành phản ứng theo Cho biết A, là axit hữu cơ có trong thành phần của giấm ăn. các sơ đồ phản ứng trên.
1/ Có 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn: HCl, H₂SO₄, NaOH, BaCl₂. Chỉ dùng 1 hóa chất để nhận biết 4 lọ trên.
2/ a) S -> SO₂ -> SO₃ -> H₂SO₄
b) FeS -> SO₂-> SO₃ -> H₂SO₄ -> H₂
c) HCl -> H₂ -> H₂SO₄ -> H₂O
d) Ba -> BaCl₂ -> BaSO₄ -> H₂SO₄ -> Na₂SO₄
Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Biết khối lượng mol của X là 46 g.
Công thức phân tử của X là (H=1, C=12, O=16)
A. C 2 H 6 O
B. C H 4 O
C. C 3 H 8 O
D. C 2 H 6 O 2
Có 3 chất hữu cơ A, B, C đều chứ C, H, O và đều có M=46 g/mol, trong đó A, B tan nhiều trong H2O; A và B dều tác dụng Na, B còn phản ứng NaOH; C không tác dụng với Na và được dùng trong y học để làm chất gây tê khi phẫu thuật.Xác định công thức cấu tạo của A, B, C
Câu 1: Lập CTPT của các chất bữa cơ sau: A. Thành phần 54,5%C, 9,1%H, 36,4%O và M=88 B. Thành phần 85%H và 14,2%H và chất này có tỉ khối so với khí H2 là 28.
XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Bài 1 : Xác định CTPT các hợp chất có thành phần như sau :
a) Hợp chất A : 85,7% C và 14,3% H. Biết dA/H2 = 14.
b) Hợp chất B : 82,75% C và còn lại là %H. Biết dB/kk = 2.
c) Hợp chất D : 52,2% C ; 13,0% H và 34,8% O. Biết MD = 2MNa.
d) Hợp chất E : 37,2% C ; 7,6% H và 55,2% Cl. Biết ME = 64,5g.
e) Hợp chất F : 32,0% C ; 6,7% H ; 46,7%O và còn lại là N. MF = 75g.
Bài 2 : Xác định CTPT các hợp chất có thành phần như sau :
a) Chất A có 2 nguyên tố : trong m(g) A có 4,8g C và 1,2g H. dA/H2 = 15.
b) Chất B có 3 nguyên tố : trong m(g) B có 3,6g C ; 0,6g H và 4,8g O. Biết MB nặng gấp 2 lần MC2H6.
c) Chất D có 3 nguyên tố : trong m(g) D có 7,2g C ; 1,2g H và 48g Br . M D = 188g.
Bài 3 : Phân tích 2 hirocacbon khác nhau thấy chúng có thành phần % nguyên tố giống nhau : 92,3% C và 7,7% H. Tỉ khối cúa chất thứ nhất đối với H2 là 13. Khối lượng của 1 lit chất hơi thứ 2 (đktc) là 3,48g. Tìm CTPT của 2 hidrocacbon.
Hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, O trong đó % m C = 48 , 65 % và % m H = 8 , 11 % . Biết khối lượng mol phân tử của A là 74. Xác định CTPT của A
A . C 2 H 4 O 2
B . C 2 H 4 O
C . C 3 H 6 O
D . C 3 H 6 O 2
(2 điểm). Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40%; 6,67%; 53,33%. Biết trong X có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X?
Đọc tên các hợp chất sau:
CO, CO2, HNO3, Cl2O, B2H6, PH3, PH5, C6H12.
Cho 5 hợp chất hữu cơ A, B, C, D và E là các đồng phân của nhau (chỉ chứa C, H và O), trong đó cacbon chiếm 55,8% và có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 170 g/mol.
(a) Xác định công thức phân tử chung của A, B, C, D và E.
Trong 5 chất, chỉ có 2 hợp chất A và B cho phản ứng với dung dịch NaHCO3 (có sủi bọt khí), cả A và B đều có nhóm CH3, nhưng hợp chất B có đồng phân cis/trans.
Cho từng chất C, D và E phản ứng với dung dịch NaOH, sau đó trung hòa bằng dung dịch HCl, từ C thu được các chất hữu cơ F và G, từ D thu được các chất hữu cơ H và I, từ E thu được các chất hữu cơ K và L. Trong đó G là hợp chất không bền và chuyển hóa ngay thành G’ (G và G’ có cùng công thức phân tử). Cho biết F, H và K cũng cho phản ứng với dung dịch NaHCO3. Khi oxy hóa bằng H2CrO4, hợp chất G’ chuyển hóa thành F và hợp chất L chuyển hóa thành H. Phản ứng của H với bạc nitrat trong amoniac chỉ tạo thành các chất vô cơ.
(b) Xác định công thức cấu tạo của các chất và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Cho biết trong các phản ứng trên crôm chuyển hóa thành H2CrO3.
(c) Viết phương trình phản ứng polime hóa của A và C.
(d) Một trong hai polime thu được trong câu (c) tan dễ trong dung dịch NaOH nguội, polime còn lại không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH nóng. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và giải thích vì sao có sự khác biệt trên.