Thành phần của bột gạo là tinh bột ((C6H10O5)n)
Tinh bột có cấu trúc xoắn lò xo, có thể hấp thụ được I2 làm tinh bột chuyển thành màu xanh
Thành phần của bột gạo là tinh bột ((C6H10O5)n)
Tinh bột có cấu trúc xoắn lò xo, có thể hấp thụ được I2 làm tinh bột chuyển thành màu xanh
Có 4 chất bột màu trắng : bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao ( CaSO 4 . 2 H 2 O ) và bột đá vôi ( CaCO 3 )
Chỉ dùng một chất nào trong các chất cho dưới đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H 2 SO 4
C. Dung dịch Br 2 D. Dung dịch I 2
Khí Cl 2 điều chế bằng cách cho Mn O 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgN O 3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch KMn O 4
Khí CO 2 có lẫn tạp chất là SO 2 . Để loại bỏ tạp chất ta sụ hỗn hợp với dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch Br 2 dư
B. Dung dịch Ba OH 2 dư
C. Dung dịch Ca OH 2 dư
D. Dung dịch NaOH dư
Dung dịch H 2 S O 4 loãng và dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. A l 2 O 3 , B a ( O H ) 2 , B a C l 2 .
B. CuO, NaCl, CuS.
C. B a C l 2 , N a 2 C O 3 , F e S .
D. B a S O 3 , N a 2 C O 3 , F e S .
Có 5 gói bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên ?
A. HNO3
B. AgNO3
C. HCl
D. Ba(OH)2
Khi đổ dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất ?
A. Dung dịch HF. B. Dung dịch HCL.
C. Dung dịch HBr. D. Dung dịch HI.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí S O 2 vào dung dịch B r 2 .
(b) Sục khí S O 2 vào dung dịch H 2 S .
(c) Cho Cu vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
(d) Cho M n O 2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(e) Cho F e 2 O 3 vào dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng.
(f) Cho S i O 2 vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Hoà tan hết 13 gam hỗn hợp bột A gồm Mg và Na2CO3 trong Vml dung dịch H2SO4 1M (loãng) thu được 4,48 lít hỗn hợp khí B (đktc) và dung dịch C. a) Tính % khối lượng mỗi chất có trong A. b) Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 62,25 gam chất rắn. Tính V.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Có 3 bình bông Cl2 trong 3 dung dịch một nhãn chứa các chất sau HCl, H2SO4, BaCl2 - thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch trên??