Đáp án: D. Tất cả đều đúng.
Giải thích: (Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho:
- Thực vật phù du.
- Vi khuẩn.
- Thực vật bậc cao – Sơ đồ 16 SGK trang 142)
Đáp án: D. Tất cả đều đúng.
Giải thích: (Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho:
- Thực vật phù du.
- Vi khuẩn.
- Thực vật bậc cao – Sơ đồ 16 SGK trang 142)
Trong đất chất vô cơ gồm những chất nào?
A. Các chất dinh dưỡng như nito, photpho, kali B. Mùn
C. Nước D. Xác động vật, thực vật, vi sinh vật đã chết
5. Sinh vật sống ở các vùng nước nuôi thuỷ sản gồm:*
A. thực vật phù du
B. thực vật đáy
C. động vật phù du , động vật đáy.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?
A. Gluxit | B. Protein | C. Lipit | D. Nước |
Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vật | B. Động vật | C. Chất khoáng | D. B,C đúng |
Câu 13: Rơm lúa 5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:
A. Giàu protein | B. Giàu gluxit | C. Thức ăn thô | D. A,B đúng |
Câu 14: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng
A. Đường đơn | B. Ion khoáng |
C. Axit amin | D. Glyxerin và axit béo |
Câu 15: Nhân giống lai tạo :
A. Gà Ri – Gà Ri | B. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch |
C. Gà Lơgo – Gà Ri | D. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan |
Câu 16: Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh | B. Làm khô |
C. Ủ lên men | D. Kiềm hóa |
Câu 17: Loại thức ăn thô có hàm lượng xơ :
A. Lớn hơn 20% | B. Nhỏ hơn 30% | C.Lớn hơn 30% | D.Lớn hơn 50% |
Câu18: Bột cá Hạ Long là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vật | B. Động vật | C. Chất khoáng | D. B,C đúng |
Câu 19: Khô dầu lạc (đậu phộng) 40 % protein là thức ăn:
A. Giàu protein | B. Giàu gluxit | C. Thức ăn thô | D. A,B đúng |
Câu 20: Phương pháp nhân giống thuần chủng là :
A.Gà Ri – Gà Ri | B.Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch |
C.Gà Lơgo – Gà Ri | D.Bò Hà Lan - Bò Hà Lan |
Câu 21: Rơm và cỏ xanh được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh | B. Làm khô |
C. Ủ lên men | D. Kiềm hóa |
Câu 22: Loại thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :
A. Lớn hơn 50% | B. Lớn hơn 15% | C.Lớn hơn 30% | D.Lớn hơn 14% |
Câu 23: Sắn là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vậ | B. Động vật | C. Chất khoáng | D. B,C đúng |
Câu 24: Hạt Ngô (bắp) vàng có 8,9% protein và 69% gluxit là thức ăn:
A. Giàu protein | B. Giàu gluxit | C. Thức ăn thô | D. A,B đúng |
Câu 17: Thóc, Ngô tươi được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh | B. Làm khô |
C. Ủ lên men | D. Kiềm hóa |
Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho:
A. Động vật đáy.
B. Chất vẩn.
C. Tôm, cá.
D. Vi khuẩn.
Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập những biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non (đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết).
- Giữ ấm cho cơ thể
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
- Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non
1. Thức ăn vật nuôi là gì? Phân loại thức ăn vật nuôi? Thức ăn phù hợp từng loại vật nuôi?
2. Thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi?
3. Thế nào là bệnh truyền nhiễm? Bệnh không truyền nhiễm? Cách phòng trị bệnh?
4. Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin?
5. Vai trò của ngành thủy sản?
6. Tính chất của nước nuôi thủy sản?
7. Thức ăn của động vật thủy sản?
Phân chuồng có đặt điểm gì: A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Dễ hòa tan trong nước. C. Có mùi khai. D. Ít hòa tan.
Thức ăn vật nuôi là gì ? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi ?