S+have/has + PII
Cách dùng: Một việc trong quá khứ vẫn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
Dấu hiệu: Dùng since hoặc for
3, Hiện tại hoàn thành:
a, Uses:
-Diễn tả hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại
-Diễn tả hành động đã lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
b, Form: S+has/have+PII+......
c, Signals
-for+khoảng thời gian
-since+mốc thời gian
-ever
-never(trong 1 số trường hợp)
-so far
-recently
-before(đứng cuối câu)
-Up to now/up to the present/until now
-yet
-just
-already
-several/many time
-lately