Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)
Khẳng định: S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Phủ định: S + won't have + been + V3 (+ by Sb/ O)
Nghi vấn: Will have + S + V3 (+ by Sb/ O)
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với động từ " have" ( sử dụng thì hiện tại đơn )
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+)
(-)
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+)
(-) They don’t do their homework after school.
(?)
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)