Cái này chỉ sự thật hiển nhiên nên chia thì htđ nhưng b nói cx cs lý
Cái này chỉ sự thật hiển nhiên nên chia thì htđ nhưng b nói cx cs lý
Write the usage, form:
Các Thì Quá Khứ
Thì Quá Khứ ĐơnThì Quá Khứ Tiếp DiễnThì Quá Khứ Hoàn ThànhThì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp DiễnCác Thì Hiện Tại
Thì Hiện Tại ĐơnThì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Hoàn thànhThì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp DiễnCác Thì Tương Lai
Thì Tương Lai ĐơnThì Tương Lai GầnThì Tương Lai Tiếp DiễnThì Tương Lai Hoàn ThànhThì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễnform của thì THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN,THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH,THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish
: Hãy sử dụng thì Quá khứ hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành cho mỗi động từ trong ngoặc.
11. The workers (complain) about the matter to me many times. 12. They (put) up the tent before it (rain). 13. The storm (destroy) thousands of houses in the city since it (appear). 14. She (turn) off the lights and (lock) all doors. 15. They were driving a car when they (realize) that they (not fasten) their seat belt. 16. I (work) with Mr. Thang several times. He is a good man. 17. Their friendship (last) for 20 years. I think they can’t live without the friendship. 18. They (build) the house before he came back. 19. He (not change) his mind recently. 20. They no sooner (read) the newspaper than the bell (ring)
Hãy sử dụng thì Quá khứ hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành cho mỗi động từ trong ngoặc
51. I’d rather they (not say) anything. 52. No sooner they (start) the game than it (rain) heavily. 53. Hardly she (enter) the room when he (go) out. 54. By the time he opened the book, the teacher (tell) him to stand up. 55. She (have) a lot of trouble with her motorbike last week. 56. Mary and Tam (shout) when they (see) a snake. 57. I (not finish) writing this book yet. 58. I (graduate) from the university in 2001. 59. It is nearly 10 years since I (become) a teacher of English. 60. When I (arrive) at the movie, they were sitting on the chair.
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hãy sử dụng thì Quá khứ hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành cho mỗi động từ trong ngoặc.
1. When I (come) home, they (leave) for Ha Noi Capital.
2. The plane (take off) when I (arrive) at the air port.
3. Before he (answer) your question, he (think) twice his word.
4. They (listen) to the music since Monday.
5. After the manager (answer) his telephone, he (come) into the office.
6. She (learn) English before she (fly) to America to work
. 7. Due to the bad weather condition, they (postpone) the game until next day.
8. No sooner he (go) to bed than she (appear).
9. By the time he operated the machine, he (finish) repairing it.
10. They hardly (say) goodbye to her when everything (go) wrong
Hãy sử dụng thì Quá khứ hoàn thành hoặc thì Quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành cho mỗi động từ trong ngoặc
21. The last time I (play) football was five years ago. 22. While he was sitting on a chair, he (find) out the mistake. 23. Not until I (leave) home did I realize how much I love my father. 24. Who are you waiting for? You (be) her for 6 hours. 25. His parents (die) when he (be) nine years old. 26. After the earthquake, they (become) homeless. 27. He (work) as a manager before he (retire). 28. They said that they (meet) him the night before. 29. She (be) absent from school because of her illness. 30. It (be) very kind of you to help me. Without your help, I couldn’t have finished my homework
Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia
động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ
đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.
1. I (wait)____________________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)____________________.
2. Why (be)____________________ the baby's face so dirty? He (eat)____________________ chocolate.
3. I (see)____________________ John yesterday, but he (run)____________________ so he was too tired to chat.
4. It (rain)____________________ and the pavement (be)____________________ covered with puddles.
5. When I (arrive)____________________ it was clear she (work)____________________. There were papers all over the floor and books everywhere.
6. They (study)____________________ all day so when we (meet)____________________ they were exhausted.
7. The boss (talk)____________________ to clients on Skype for hours so she (want)____________________ a break.
8. I (drink)____________________ coffee all morning. By lunchtime, I
(feel)____________________ really strange!
9. Lucy (hope)____________________ for a new car, so she was really pleased when she (get)____________________ one.
10. I (dream)____________________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)____________________ one as a surprise!