Chọn C vì protein dạng hình sợi như tóc, móng, mạng nhện không tan trong nước kể cả khi đun nóng.
Chọn C vì protein dạng hình sợi như tóc, móng, mạng nhện không tan trong nước kể cả khi đun nóng.
Khi nhỏ axit H N O 3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện
A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh
B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng
C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím
D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím
Cho các phát biểu sau:
(1) Protein phản ứng màu biure ((Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo
(3) Tất cả protein đều tan được trong nước
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường
(5) Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh
(6) Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom
(7) Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein
(8) Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thất hiện tượng có vấn đục xuất hiện
(9) Alanin có công thức H2NCH2CH2COOH
(10) Các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
(11) Ala-Gly hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tím
(12) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β –amino axit
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) CH3NH2 là amin bậc 1.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm co dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Lòng trắng trứng là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng (trứng gà, trứng vịt). Lòng trắng trứng là nguồn thực phẩm giàu protein, bị đông tụ khi đun nóng hoặc tác dụng với axit, bazơ và một số muối. Lòng trắng trứng chứa loại protein nào sau đây?
A. abumin
B. fibroin
C. hemoglobin
D. plasma
Có các phát biểu sau:
(a) H 2 N C H 2 C O − H N C H 2 C H 2 C O O H có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử.
(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc.
(c) Anilin làm xanh giấy quỳ tím.
(d) Thủy phân đến cùng protein đơn giản trong môi trường axit chỉ thu được các a-amino axit.
(e) Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình cầu.
(4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
(5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ hoặc khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.