Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
Câu lệnh Assign(<biến tệp> , <tên tệp) ; có ý nghĩa gì?
A. Thủ tục gắn tên tệp cho tên biến tệp
B. Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu
C. Khai báo biến tệp
D. Thủ tục đóng tệp
Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. <tên tệp> := <biến tệp>;
C. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
A. <biến tệp> := <tên tệp>;
B. assign(<biến tệp> , <tên tệp>);
C. <tên tệp> := <biến tệp>;
D. assign(<tên tệp> , <biến tệp>);
Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:
A. Close(<tên tệp>);
B. Stop(<biến tệp>);
C. Stop((<tên tệp>);
D. Close(<biến tệp>);
Câu lệnh dùng thủ tục để đóng tệp có dạng:
A. Close(<biến tệp>);
B. Close(<tên tệp>);
C. Stop(<biến tệp>);
D. Stop(<tên tệp>);
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign( f, ‘bai1.txt’);
B. assign(bai1.txt, f);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, bai1.txt);
C. assign( f, ‘bai1.txt’);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, ‘bai1.txt’);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign(bai1.txt, f);
B. assign( f, bai1.txt);
C. assign(‘bai1.txt’, f);
D. assign( f, ‘bai1.txt’);