Câu 21. Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. ZnO. B. Fe2O3. C. SO2. D. CuO.
Câu 22. Muối ăn có công thức hoá học là:
A. Na2S. B. NaCl. C. Na2SO4. D. Na2CO3.
Câu 23. CaO có đầy đủ tính chất của một:
A. Oxit trung tính. B. Oxit lưỡng tính.
C. Oxit bazo. D. Oxit axit
Câu 24. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là:
A. P2O5. B. CO2. C. K2O. D. SO2.
Câu 25. Để nhận biết dung dịch (H2SO4)và dung dịch (HCl) ta dùng thuốc thử:
A. BaCl2. B. KCl. C. MgCl2. D. NaNO3.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây về phân đạm là sai?
A. Phân đạm cung cấp nitơ (N) cho cây dưới dạng muối (-NO3) và muối (-NO2).
B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm nguyên tố N.
C. Phân đạm giúp cây phát triển nhanh, nhiều hạt, củ, quả.
D. Ba loại phân bón hóa học chính thường dùng là phân đạm, phân lân và phân kali (K).
Câu 27. Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2. B. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
C. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. D. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
Câu 28. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch (HCl) là:
A. Al, Fe, Mg, Cu. B. Al, Fe, Mg, Zn.
C. Al, Cu, Zn, Fe. D. Al, Fe, Mg, Ag.
Câu 29. Hòa tan hết 18,8 gam Kali oxit vào nước thu được 150 gam dung dịch. Nồng độ % của dung dịch A là:
A. 3%. B. 4%. C. 5%. D. 14,93%.
Câu 30. Cho hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO lội từ từ qua nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
A. NO2 và SO2. B. NO2. C. SO2. D. CO.