2x+1.3y=36x=(4.9)x=4x.9x=22x.32x
=>2x+1=22x=>x+1=2x=>2x-x=1=>x=1
và 3y=32x=>y=2x=>y=2.1=>y=2
Vậy (x;y)=(1;2)
2x+1.3y=36x=(4.9)x=4x.9x=22x.32x
=>2x+1=22x=>x+1=2x=>2x-x=1=>x=1
và 3y=32x=>y=2x=>y=2.1=>y=2
Vậy (x;y)=(1;2)
Tìm x;y biết -/\(2x+4\)/-/\(y+5\)/
Trả lời:(x;y)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
chú ý: / ... / là giá trị tuyệt đối
Tìm ba số x, y, z biết x + y + z = 350 và
Trả lời: x = .......; y = ........ ; z = ........
Nhập các giá trị theo thứ tự vào ô đáp án, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Tìm các số nguyên tố x ; y sao cho .:x2-2y2 =1
Trả lời: (x;y)=( )
(Nhập các giá trị theo thứ tự;cách nhau bởi dấu ";" )
1/ Cho a, b, c là ba số đôi một khác nhau và \(\frac{a}{2013}=\frac{b}{2014}=\frac{c}{2015}\)
Khi đó \(\frac{\left(c-a\right)^2}{\left(a-b\right)\left(b-c\right)}\)
2/Tập hợp các giá trị của x sao cho 5(x+3)(2x-4)=1 là {___}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
3/Cặp số (x;y) thỏa mãn \(\frac{2x+1}{5}=\frac{3y-2}{7}=\frac{2x+3y-1}{6x}\) là (x;y) = (____)
(Nhập theo thứ tự x trước, y sau; cách nhau bởi dấu ";" )
4/Tìm x biết 12+22+...+202=x2
Trả lời: x =
5/Tìm x biết x - 2x + 3x - 4x + 5x - 6x + ... + 99x - 100x = 200.
Trả lời: x =
ìm x ,y ,z biết 12x- 15y/7= 20z- 12x/9= 15y- 20z/11 và x+y+z = 48 Trả lời:( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Tìm ba số x ; y ; z biết x+ y =8 ; x+z = 10 ; y+z = 12
Trả lời (x ; y ; z )=(................) (Nhập các số theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 1:
Tìm số tự nhiên a biết 12 ; 20 ; a là độ dài các cạnh của một tam giác vuông.
Trả lời: a =
Câu hỏi 2:
Với x nguyên,giá trị của lớn nhất của B$$ = là
Câu hỏi 3:
Giá trị nhỏ nhất của A $$= là
Câu hỏi 4:
Tam giác ABC vuông tại A có BC = 30cm và AB:AC = 3:4. Khi đó AB = cm
Câu hỏi 5:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ điểm A(-3 ; 4). Khoảng cách từ A đến gốc tọa độ bằng
Câu hỏi 6:
Tìm các số tự nhiên x ; y biết2x+1 .3y=36x.
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự; cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 7:
Cho ba số x ; y ; z khác 0 thỏa mãn điều kiện
Khi đó B = có giá trị bằng
Câu hỏi 8:
Tìm các số nguyên tố x ; y sao cho .
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự;cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH.
Biết BH = 9cm ; CH = 16cm. Tính độ dài AH.
Trả lời: AH = cm Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10
Cho a , b , c > 0.
So sánh M = với 1 ta được M 1
Câu 1:Tìm A ; B biết A.(x - 3) + B.(x + 1) = 3x - 1 với mọi x.
Trả lời: (A;B) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 1:
Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x].
Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3.
Trả lời: x =
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 2:
Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20.
Với giá trị nào của n thì rút gọn được.
Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:
Tìm x nguyên biết
Trả lời: x =
Câu hỏi 4:
Biết bậc của đơn thức là 36. Vậy a =
Câu hỏi 5:
Tìm x;y biết
Trả lời: (x;y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 6:
Số các số tự nhiên x thỏa mãn là
Câu hỏi 7:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; BC = 9cm ; AB : AC = 3 : 4.
Khi đó AH = cm
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 8:
Cho ; phân giác Oz. Lấy điểm M thuộc tia Oz.
Kẻ MA ⊥ Ox; MB ⊥ Oy (A ∈ Ox; B ∈ Oy). Lấy K thuộc đoạn MA (K khác A, M).
Lấy H thuộc đoạn MB sao cho .
Khi đó
Câu hỏi 9:
Cho đường thẳng d. Trên d lấy hai điểm H, K sao cho HK = 16cm.
Qua H và K dựng các tia Hx và Ky vuông góc với d thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy A thuộc tia Hx, B thuộc tia Ky sao cho AH = BK = 6cm. M là một điểm bất kì trên d.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA + MB khi M di động trên d là cm
Câu hỏi 10:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
Trả lời: Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là {}.
(Nếu có nhiều phần tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi tương tự Đọc thêm
Toán lớp 7