Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?
A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu
Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau?
A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật
Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản?
A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên
Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng mênh mông” có quan hệ gì?
A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch?
a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe
Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn?
A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng
Câu 1: Trong các từ dưới đây, từ nào chứa tiếng “hữu” mang nghĩa là bạn bè?
a. hữu hiệu. b. hữu duyên. c. hữu hảo. d. hữu tình.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “ khó khăn” là:
a. dễ dàng b. mệt mỏi c. căm thù d. gian khổ
Câu 3: Trong các từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với từ “lo lắng”?
a. vui mừng b. lo âu c. phấn khích d. ngại ngùng
Câu 4: Nghĩa của câu thành ngữ “ Lên thác xuống ghềnh” :
a. Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
b. Việc lên thác, xuống ghềnh gặp nhiều khó khăn
c. Kiên trì bền bỉ ắc sẽ thành công
d. Gặp nhiều gian nan, vất vả trong cuộc sống
Câu 5: Trong các từ sau từ nào chứa tiếng “đồng” có nghĩa là “cùng”?
a. đồng tâm b. đồng tiền c. đồng thau d. đồng quê
Câu 6: Hãy viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau:
Các bệnh nhân nhiễm Covid ...............................................................................
Câu 7: Viết một câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ có cặp từ trái nghĩa nói về tinh thần tương thân tương ái của nhân dân ta?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Em hãy tìm từ đồng nghĩa phù hợp để thay thế từ “niềm vui” trong câu: “Mỗi bệnh nhân nhiễm COVID-19 được cứu sống, đó là niềm vui của các thầy thuốc.”
Từ thay thế là: .................................................................................................................
Câu 9: Em gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ.
Không ngờ, một cơn sốt rét ác tính đã quật ngã người chiến sĩ gang thép ấy.
Câu 10: Em ghi lại một câu thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết của dân tộc ta.
………………………………….………………………………………………….......
........……………………………………………………………………………………
Câu 11: Em đặt hai câu để phân biệt “đồng” là một từ đồng âm.
………………………………………………........……………………………………
........……………………………………………………………………………………
Câu 12: Từ “lá” trong “lá thư” và “lá phong” là từ nhiều nghĩa hay từ đồng âm?
……………………………………………...…………………………………………
……………………………………………...…………………………………………
Câu 13: Em hãy tìm một câu thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam.
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Câu 14: Tìm 1 từ đồng nghĩa với yêu quý. Đặt câu với từ tìm được để thể hiện tình cảm của em với một người (hoặc vật) đặc biệt.
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Câu 15: Tình bạn chân thành sẽ tô điểm cuộc sống thêm tươi đẹp. Hiện nay, có rất nhiều bạn học sinh đang gặp hoàn cảnh khó khăn vì dịch bệnh. Em hãy viết một câu hoàn chỉnh để động viên bạn.
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
Câu 16: Em có nhớ trường lớp không? Nếu được đến trường, em cần thực hiện những gì để bảo vệ bản thân và cho mọi người xung quanh trước sự diễn biến phức tạp của dịch COVID-19?
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………
từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại ? a bằng hữu b hữu nghị c hữu hảo d hữu tình
Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con…” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai?
a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn
Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”?
a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ đồng âm b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc
Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào?
a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt
Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm?
a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín
1. Gạch dưới các cặp từ trái nghĩa trong những câu thơ sau :
a) Sáng ra bờ suối, tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.
(Hồ Chí Minh)
b) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay
Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.
(Tố Hữu)
c) Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít, chắt dồn lâu hoá nhiều.
2. Ghi lại từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà – .......
Cứng cỏi – ........
Giỏi giang – .........
Hiền lành – ...........
Khoẻ - ........
Bí mật – ...........
Ngu dốt.....
3. Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được ở bài tập 2.
Câu nào có nghĩa là chỉ có danh tiếng mà không có thực tài?
a. hữu dũng vô mưu b. hữu danh vô thực
c. cả 3 đáp án d. hữu xạ tự nhiên hương
Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 6: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Hoàng hôn.
Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)
a, cần cù: ……………………………………………………………………
b, đất nước: …………….……………………………………………………
Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: (M3: 1 điểm)
Sáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng.
................................................................................................................................
Câu 9: Đặt 1 câu để phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và gạch chân dưới cặp từ đồng âm đó. (M4:1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
a) Tìm và viết ra 2 từ có tiếng " hữu " mang nghĩa “ có ”b) Đặt 1 câu với từ vừa tìm được: