Đáp án C
N có Z = 7. Công thức electron của N là 1s22s22p3.
Đáp án C
N có Z = 7. Công thức electron của N là 1s22s22p3.
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có ba electron.
B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7.
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1 s 2 2 s 2 3 s 3 và nitơ là nguyên tố p.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5 Liên kết háo học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại
B. cộng hóa trị
C. ion
D. cho nhận
Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 1
B. 1 s 2 2 s 2 1 p 5
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 2
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 3
Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là
A. 1 s 2 2 s 2 2 p 1
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 5
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 2
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 3
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là
A. 1s22s32p3.
B. 1s22s22p4.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p5.
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau
a)1s22s22p6
b)1s22s22p63s2
c)1s22s22p63s23p3
d)1s22s22p63s23p6
e)1s22s22p63s23p34s2
Dãy chi gồm các nguyên tố kim loại là:
A. b, e
B. a, b, c
C. a, c, d
D. b, c
Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là
A. 1s2 2s2 2p1.
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p4.
Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.
C. 1s2 2s2 2p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
Cấu hình electron nguyên tử của cacbon là
A. 1s2 2s2 2p1
B. 1s2 2s2 2p2.
C. 1s2 2s2 2p3
D. 1s2 2s2 2p4.