Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2.
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z= 11) là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p43s1
D. 1s22s22p63s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg ( Z = 12) là
A. 1 s 2 2 s 2 3 s 2 3 p 6 .
B. 1 s 2 2 s 2 2 p 4 3 s 1 .
C. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 .
D. 1 s 2 2 s 2 2 p 6 .
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 ?
A. 1 s 2 2 s 2 3 p 6 3 s 2
B. 1 s 2 2 s 2 3 p 6 3 s 2 3 p 4
C. 1 s 2 2 s 2 3 p 6 3 s 2 3 p 3 4 s 1
D. 1 s 2 2 s 2 3 p 2 4 p 2 5 p 2 6 p 1
Ở trạng thái cơ bản,cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 2.
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8).
B. Cl (Z=17).
C. Al (Z=13).
D. Si (Z=14).