Câu 1. Oxit axit có thể tác dụng với a. nước tạo ra axit b.kiềm tạo ra muối và nước c.oxit bazo tạo ra muối d. Tất cả đúng Câu 2. Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit tác dụng với dung dịch axit a . K2O , Na2O5 , SO2 b.CO2, SO3, P2O5 c.ZnO , CuO , AL2O3 d. ZnO , CuO , P2O5
Câu 14: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?: A
Al2O3, CaO, CuO
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7
C. SiO2, Fe2O3, CO
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
Câu 15: Trong các dãy oxit sau, dãy nào là oxit bazơ:
A. CaO, SO3, Na2O,K2O.
B. CO, SO2, H2O, P2O5 .
C. SO2, NO2 , CO2, N2O5 .
D. Na2O, CaO, FeO, CuO
Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. MgO B. CO2 C. NO D. Al2O3
Câu 2: Axit nào sau đây có tên là axit clohiđric?
A.H2SO4 B. HCl C. H2S D. HBr
Câu 3: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 4: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3
Câu 5: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. NaHCO3 B. NaCl C. CaCO3 D. KClO3
Câu 6: Cho các chất sau đây: CO2, CuO, SO3, SO2, Na2O, CaO, FeO, Ba(OH)2, KOH, H3PO4, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 8: Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng với nhau tạo ra muối và nước?
A. H2SO4 và CaO. B. HCl và Mg.
C. H2SO4 và BaCl2 D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 9: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Lưu huỳnh đioxit?
A. SO2 B. SO C. SO3 D. S2O3
Câu 10: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của muối Sắt(III)sunfat?
A. FeO B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe3O4
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Na không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
B. B.Dung dịch NaCl không phản ứng với dung dịch Ba(NO3)2
C. Kim loại Cu tan tốt trong dung dịch HCl
D. Dung dịch HCl không tác dụng với muối CaCO3. .
Câu 12: Cho các kim loại sau: Au, Mg, Fe, Cu, Ag, Zn. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dd HCl?
A. Au, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Mg.
C. Fe, Mg, Ag D. Fe, Mg, Zn.
Câu 13: Hòa tan 5,6 (g) Fe vào dd H2SO4 loãng (vừa đủ) thấy thoát ra V lít khí H2 sinh ra ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 6,72
Câu 14: Cho 2,24 (l) CO2 (đktc) tác dụng với dd Ca(OH)2 dư tạo ra m gam muối. Giá trị của m là
A.20g B. 40g C. 10g D. 30g
Câu 15. Cho các chất sau: CaO, Na2O, BaO, MgO, CO2, K2O, SO2, SO3, P2O5. Có bao nhiêu chất là oxit bazơ?
A. 1 B. 2 C.4 D. 5
Câu 16. Dung dịch NaOH có những tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh B. Tác dụng với bazơ
C. Tác dụng với oxit bazơ D. Tất cả các tính chất trên
Câu 17: Hòa tan Na vào dd CuSO4 thì xảy ra hiện tượng:
A. Có khí màu đỏ sinh ra C. Có khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
B. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm O2, CO2, SO2. H2S. Dẫn X từ từ qua dd Ca(OH)2 dư. Chất khí thoát ra khỏi bình là:
A. SO2 | B. B.O2 | C. H2S | D. CO2 |
Câu 19: Cho 1 lá Magie nặng 4 g vào dd CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy lá Magie ra, rửa sạch, sấy khô, khối lượng lá Magie là 4,64g. Khối lượng Cu sinh ra là:
A. 2,56g | B. 4g | C. C.1,024g | D. 2g |
Câu 20: Cho 8g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư sinh ra 2,24l H2 ở đktc và m (g) chất rắn không tan. Giái trị của m là:
A. 4g | B. 2g | C. 4,8g | D. 5,6g |
Câu 21: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Al2O3 B. CO2 C. K2O D. CO
Câu 22: Axit nào sau đây có tên là axit sunfuric?
A.H2SO4 B. HCl C. H2S D. HBr
Câu 23: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 24: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. Na2SO4 D. NaNO3
Câu 25: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. KMnO4 B. KCl C. CaCO3 D. KClO3
Câu 26: Cho các chất sau đây: CO2, CuO, SO3, SO2, Na2O, CaO, FeO, Ba(OH)2, KOH, H3PO4, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Fe(OH)3 B. KOH C. Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 28: Trong các cặp chất sau cặp chất nào phản ứng với nhau tạo ra muối và nước?
A. H2SO4 và Ca(OH)2. B. HCl và Mg.
C. Na2SO4 và Ba(OH)2 D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 29: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của Lưu huỳnh trioxit?
A. SO2 B. SO C. SO3 D. S2O3
Câu 30: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức của muối Sắt(II)sunfat?
A. FeO B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe3O4
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Kim loại Na không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
B.Dung dịch NaCl không phản ứng với dung dịch Ba(NO3)2
C.Kim loại Cu không tan trong dung dịch HCl
D.Dung dịch HCl phản ứng được với muối CaCO3.
Câu 32: Cho các kim loại sau: Au, Mg, Fe, Cu, Ag, Al. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dd H2SO4?
A. Au, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Mg.
C. Fe, Mg, Ag D. Fe, Mg, Al.
Câu 33: Hòa tan 2,8 (g) Fe vào dd H2SO4 loãng (vừa đủ) thấy thoát ra V lít khí H2 sinh ra ở đktc. Giá trị của V là
A.1,12 l B. 4,48 l C. 1,12 l D. 6,72 l
Câu 34: Cho 2,24 (l) CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư tạo ra m gam muối. Giá trị của m là
A.20g B. 40g C. 19,7g D. 39,4g
Câu 35 Cho các chất sau: CaO, Na2O, BaO, MgO, CO2, K2O, SO2, SO3, P2O5. Có bao nhiêu chất là oxit axit?
A. 1 B. 2 C.4 D. 5
Câu 36. Dung dịch HCl có những tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với oxit axit D. Tất cả các tính chất trên
Câu 37: Hòa tan Ba vào dd MgSO4 thì xảy ra hiện tượng:
A. Có khí màu đỏ sinh ra C. Có khí không màu và xuất hiện kết tủa màu trắng
B. Có khí thoát ra D. Không có hiện tượng
Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm O2, N2, CO2, SO2. H2S. Dẫn X từ từ qua dd NaOH dư. Khí thoát ra khỏi bình là:
A. SO2, N2 | B. O2, N2 | C. H2S | D. CO2 |
Câu 39: Cho 1 lá Magie nặng 4 g vào dd CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy lá Magie ra, rửa sạch, sấy khô, khối lượng lá Magie là 4,64g. Khối lượng Cu sinh ra là:
A. 2,56g | B.4g | C.1,024g | D.2g |
Câu 40: Cho 8g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dd HCl dư sinh ra 3,36l H2 ở đktc và m (g) chất rắn không tan. Giái trị của m là:
A.4g | B.2g | C. 4,4g | D. 5,6g |
Cho các oxit sau: CaO, SO2, SiO2, MgO, CO2, CO, Al2O3 oxit nào tác dụng được với: a) dd axit sunfuric loãng b) natri hiđroxit c) nước Viết các PTHH
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Câu 5: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch axit trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4.
Câu 6: Số oxit tác dụng được với nước tạo dung dịch bazơ trong số các oxit sau là: CO2, Ag2O, CO, Al2O3, SO3, Fe3O4, P2O5, CaO, NO, CuO, SO2, Li2O, N2O5, ZnO.
A.3. B.2. C.5. D.4
8/ Có những oxit sau: CuO, Fe2O3, SO2, CO2, SiO2, CO, K2O. Oxit nào tác dụng được với dung dịch axit clohiđric, Natrihiđroxit, nước? Viết PTHH..
6/ Có 4 oxit riêng biệt: Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO làm thế nào để biết được mỗi oxit = phương pháp hoá học với điều kiện chỉ dùng thêm 2 chất.
1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2. CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)
b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)
c) oxit nào đều là oxit axit
d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)
e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO
trung tính: CO, NO
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với K2O?
A. NaOH B. HCl C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với Na2O?
A. SO2 B. FeO C. CuO D. K2O
Câu 3. Dãy các chất tác dụng với axit H2SO4 là:
A. Mg, FeO B. FeO, CO2 C. CuO, SO2 D. K2O, CO2
Câu 4. Chất tác dụng với axit H2SO4 tạo sản phẩm có chất khí là
A. KOH B. FeO C. Fe D. Fe2O3
Câu 5. Dung dịch nào sau đây còn được gọi là chất kiềm?
A. NaCl B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 6. Dãy các chất tác dụng với dd NaOH?
A. HCl, SO2 B. FeO, CO2 C. SO2, H2SO4 D. K2O, CO2
Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 8. Chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH B. H2SO4 C. KOH D. Ba(OH)2