Translate into English.
Ra lệnh, yêu cầu:............
Tham lam:...............
Ngon:............................
Tốt bụng:.......................
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your future jobs (Hỏi và trà lời các câu hỏi về các công việc trong tương lai của bạn)
Let s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you would like to be in the future. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai.)
đọc câu văn sau :
"trưa hè nắng gắt , bên gốc bàng to hai người om không xuể , bà cụ vẫn ngồi trước chiếc chõng tre và bộ ấm chén với mái tóc bạc phơ như tóc của bà tiên trong truyện cổ tích"
giả sử câu văn trên đây được dùng làm câu mở bài cho bài văn tả người , em hãy cho biết
Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.
A | B | |
---|---|---|
1. Where were you yesterday? | a. It was really wonderful. | |
2. Where did you go? | b. I bought some books. | |
3. What was the trip like? | c. I went there by coach. | |
4. Who did you go with? | d. It was yesterday. | |
5. What did you do? | e. I went to Da Lat. | |
6. When was Nam’s birthday party? | f. No, I didn’t. I went by train. | |
7. Did you get to Ha Noi by plane? | g. I went with my family. | |
8. How did you get to Da Nang City? | h. I was at the book fair. |
Write about what you would like to be and do in the future. (Viết về những gì bạn muốn làm trong tương lai)
Giúp mình trả lời 10 câu hỏi này nhé. Bị lặp lại câu nào thì bỏ đi nhé!
xếp các từ để được câu hoàn chỉnh và sử dụng conditionals tense typt 0
1////gates/very angry/if/famers/get/the barn/you /open/leave/in.
2////a seat belt/die/more/you/ use /chance/have/of/if you don't.
3////if /tastes/you/YOU/SWEET/IT/ADD SUGGAR.
NHANH NHÉ CẦN GẤP LẮM RÙI
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc bạn học tiếng Anh như thế nào.)