Đáp án A: Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh
Đáp án A: Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh và 12 cạnh
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
Viết các câu sau:
a]-Ba mươi sáu phần trăm:......
b]-Một trăm linh hai và sáu phần tám:...
c]-Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:......
d]-Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm:....
Viết các số sau
a)Mười tám phần trăm
b)Bốn mươi lăm phần nghìn
c)Hai và chín phần mười
d)Số thập phân gồm năm nghìn không trăm linh hai đơn vị,sáu phần trăm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(0,5điểm): Muốn sơn các mặt ngoài và các mặt trong một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật không có nắp cần sơn số mặt là :
A. 6 mặt B. 8 mặt
C. 10 mặt D. 12 mặt
Câu 2: (0,5điểm): Hình lập phương có cạnh 1 dm diện tích xung quanh hình lập phương là :
A. 9 dm2 B. 9 cm2
C. dm2 D. 4 dm2
Câu3: (0,5điểm): Một hình lập phương có diện tích xung quanh 196cm2. Diện tích toàn phần hình lập phương là
A. 49cm2 B. 7cm2
C. 245cm2 D. 294cm2
Câu 4 (0,5điểm): Hình bên có bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm
1cm
A. 6 hình B. 8 hình
C. 10 hình D. 12 hình
Câu 5: (0,5điểm): Một hộp nhựa dạng hình lập phương có cạnh 12 cm . Người ta sơn 4 mặt xung quanh màu đỏ . Diện tích cần sơn là :
A. 144cm2 B. 576cm2
C. 720cm2 D. 864 cm2
Câu 6:(0,5điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần 216cm2. Diện tích xung quanh hình lập phương là
A. 6cm2 B. 36cm2
C. 144cm2 D. 180cm2
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (4 điểm) Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình hộp chữ nhật | ( 1) | (2) | (3) | (4) |
Chiều dài | 3m | dm |
| 7cm |
Chiều rộng | 2m |
| 0,6cm |
|
Chiều cao | 4m | dm | 0,5cm | 3cm |
Chu vi mặt đáy |
| 2dm | 4cm |
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
|
Diện tích mặt đáy |
|
|
| 28cm2 |
Diện tích toàn phần |
|
|
|
|
(Chiều dài = chu vi đáy :2 – chiều rộng
Chiều rộng = chu vi đáy :2- chiều dài)
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Câu 1 : (1đ) M1
a, Đọc số thập phân sau : 206,075
………………………………………………………………………………………
b,Viết số thập phân có: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm và chín phần nghìn.
……………………………………………………………………………………….
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
Viết số thập phân có:
a. Sáu đơn vị, chín phần mười
b. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
c. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín
d. Bốn mươi chín phần trăm
~~AI LÀM ĐÚNG VÀ NHANH SẼ TICK Ạ~~
Câu 3: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. 6
Câu 4: Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là :
A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7
Câu 5: Số lớn nhất trong các số : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 là :
A. 9,82 B. 8,29 C. 8,92 D. 9,28