Câu 6. Hãy cho biết điểm giống nhau về tính chất giữa nước khoáng và nước cất A. Dùng để pha chế thuốc tiêm. B. Trong suốt, không màu. C. Có lẫn các tạp chất khác. D. Sử dụng trong phòng thí nghiệm
Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 1. Điểm khác nhau giữa nước cất và nước tự nhiên là:
A. Nước cất không màu, nước tự nhiên màu đục
B. Nước cất không mùi, nước tự nhiên có mùi
C. Nước cất có một chất, nước tự nhiên nhiều chất
D. Nước cất không có vị, nước tự nhiên có vị
Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối D. Giấm và rượu.
Câu 3. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc. B. Chưng cất.
C. Bay hơi. D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 4. Vì sao xoong, nồi, ấm đun thường được làm bằng nhôm? Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nhôm có ánh kim, phản xạ ánh sáng B. Nhôm có tính dẻo
C. Nhôm tỏa nhiều nhiệt D. Nhôm dẫn nhiệt tốt
Câu 5. Vì sao nhựa, cao su được dùng lam vỏ dây điện? Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nhựa và cao su cách điện B. Nhựa và cao su có tính dẻo
C. Nhựa và cao su dễ đun chảy D. Nhựa và cao su có giá thành rẻ
Câu 6. Một nguyên tử Z có 19 proton. Số lớp electron của nguyên tử đó là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 8. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilôgam. C. Đơn vị cacbon (đvC). D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 9.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và notron
B. Số proton trong nguyên tử bằng số notron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử
D. Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp
Câu 10. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe.
Câu 11. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 12. Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng. C. Khí. D. Cả 3 trạng thái trên.
Câu 13. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố. B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 14. Khí ozon gồm 3 nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozon là:
A. 3O. B. 3O2. C. O3 D. 2O3
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton ở hạt nhân
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau
D. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số lớp electron
Câu 16. Cho dãy các kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:
A. Oxi, cacbon, nhôm, đồng, sắt. B. Oxi, canxi, neon, sắt, lưu huỳnh.
C. Oxi, cacbon, nito, kẽm, sắt. D. Oxi, canxi, nito, sắt, lưu huỳnh.
Câu 17. Tính phân tử khối của CH4 và H2O
A. CH4 =16 đvC, H2O=18 đvC B. CH4 =15 đvC, H2O =17 đvC
C. CH4 = H2O =18 đvC D. Không tính được phân tử khối
Câu 18. Để chỉ hai phân tử hidro ta viêt:
A. 2H2. B. 2H C. 4H2 D. 4H
Câu 19. Biết hidroxit (OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
A. NaOH. B. CuOH. C. KOH. D. Fe(OH)3
Câu 20. Bari có hóa tri II. Chọn công thức sai
A. BaSO4. B. BaO. C. BaCl. D. Ba(OH)2
Câu 21. Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH. B. Ca(OH)2. C. Ca 2 (OH). D. Ca3OH
Câu 22. Trong P2O5 , P hóa trị mấy
A. I B. II. C. IV. D. V.
Câu 23. Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là
A. XY. B. X2Y. C. X3Y. D. Tất cả đáp án.
Câu 24. Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. Một đơn chất. B. Một hợp chất.
C. Một chất tinh khiết. D. Một hỗn hợp.
Không khí là một hỗn hợp gồm nhiều khí như Nitơ (N2) Oxi (O2), khí cacbonic (CO2), hơi nước (H2O)… Trong các khí trên có :
A. 2 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất và 1 hợp chất
C. 1 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất
Mik đang cần gắp ạ! Cảm ơn
Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 7: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g
Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C
A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l
Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Không khí là một hỗn hợp gồm có một số chất. Trong số đó có bốn chất chiếm tỉ lệ nhiều nhất là các chất khí nitơ, oxi, cacbon đioxit và hơi nước, các chất này được xếp thành sáu cặp chất dưới đây:
Khí nitơ và khí oxi; Khí nitơ và khí cacbon đioxit.
Khí oxi và khí cacbon đioxit; Khí oxi và hơi nước.
Khí nitơ và hơi nước; Khi cacbon đioxit và hơi nước.
Tất cả có mấy cặp chất gồm một đơn chất và một hợp chất ?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 20:
Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi là chất khí tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (kim loại, phi kim) và hợp chất.
Chọn từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây: Chất bị hòa tan trong (1)... gọi là (2).... Chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành (3)... gọi là (4).... Hỗn hợp đồng nhất, trong suốt gồm (5)... và (6)... gọi là (7).... dung môi, dung dịch, chất tan