Khái niêm : Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng và chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn có độ dài bằng nhau.
Tính chất : Chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn thẳng bằng nhau.
Khái niêm : Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng và chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn có độ dài bằng nhau.
Tính chất : Chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn thẳng bằng nhau.
Câu 1 : Đoạn thẳng AB là gì ? Trung điểm của đoạn thẳng là gì ? Trung điểm đoạn thẳng có tính chất gì ?
Câu 2: Nêu 3 dấu hiệu điểm nằm giưa hai điểm còn lại? Vẽ hình minh họa
câu 1 nêu các loại hình đã học .Vẽ hình minh họa
câu 2 nêu mối quan hệ giữa điểm và đường thẳng .Vẽ hình minh họa,kí hiệu
câu3 thế nào là ba điểm thẳng hàng . Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
câu4 vị trí tương đối của hai đường thẳng .Vẽ hình minh họa
câu5 định nghĩa hai tia đối nhau .vẽ hình ,gọi tên
định nghĩa hai tia trùng nhau.vẽ hình ,gọi tên
định nghĩa tia.vẽ hình ,gọi tên
câu6 định nghĩa đường thẳng.Vẽ hình minh họa
kể tên các trường hợp cắt đoạn thẳng ,cắt tia ,cắt đường thẳng
câu7 khi nào điểm M nằm giữa hai điểm A và B Vẽ hình minh họa
câu8 định nghĩa ,tính chất ,cách chứng minh trung điểm của đoạn thẳng
A/ SỐ HỌC
1. Các cách viết một tập hợp; quan hệ giữa phần tử và tập hợp; các kí hiệu ∈, ∉.
2. Phân biệt tập hợp N và N*; thứ tự trong tập hợp N.
3. Số phần tử của tập hợp, cách tính số phần từ của tập hợp; khái niệm tập hợp con, kí hiệu ⊂.
4. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (chia hết và có dư) trong N và các tính chất của các phép tính đó; cách tính lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
5. Thứ tự thực hiện các phép tính.
6. Các tính chất chia hết của một tổng (hiệu).
7. Các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
8. Khái niệm, cách tìm ước và bội của một số.
9. Khái niệm, cách chứng minh số nguyên tố, hợp số.
10. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
11. Khái niệm, cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
12. Khái niệm, cách tìm giao của hai tập hợp
B/ HÌNH HỌC
1. Cách vẽ, cách đặt tên điểm, đường thẳng; quan hệ giữa điểm và đường thẳng; các kí hiệu ∈, ∉.
2. Khái niệm, cách vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng; điểm nằm giữa hai điểm.
3. Cách vẽ đường thẳng đi qua hai điểm, nhận xét.
4. Khái niệm, cách vẽ tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
5. Khái niệm, cách vẽ đoạn thẳng.
6. Tính chất khi nào thì AM+MB=AB.
7. Cách vẽ đoạn thẳng trên tia, tính chất liên quan đến điểm nằm giữa hai điểm trên tia.
8. Khái niệm, cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
1.Trên đường thẳng t lấy 4 điểm a,b,m,n. Biết m là trung điểm của đoạn thẳng ab và b là trung điểm của đoạn thẳng an. Tính đọ dài của đoạn thẳng mn khi cho trước ab = 6 cm
2. Trên đường thẳng t vẽ một đoạn thẳng ab= 12 cm. Lấy điểm n nằm giữa hai điểm a,b và an= 2cm. Gọi m trung điểm của đoạn thẳng bn. Gọi p là trung điểm của đoạn thẳng mn. Tính độ dài của đoạn thẳng bp
Câu 4:(2.5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 6 cm; OB = 12 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Chứng tỏ: A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
c. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
tính độ dài đoạn thẳng AB, biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB và BM = 6cm. Trên đoạn thẳng MA xác định điểm I sao cho MI == 3cm. Hỏi điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng MA ko? Vì sao
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Số thứ 9 của dãy số: -103, -94, -85, -76, ...
có giá trị là
Câu 2:
Cho a là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 7, biết rằng sau khi xóa chữ số 7 đi thì a giảm đi 484 đơn vị. Vậy a =
Câu 3:
Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M, P. Gọi E và F tương tứng là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN bằng 5cm, NP = 9cm. Khi đó độ dài đoạn EF là cm.
Câu 4:
Trên tia Ot vẽ đoạn thẳng OA = 4cm, OB = 3OA, trên tia đối của tia Ot vẽ đoạn thẳng OC= 2 OB.Khi đó tổng độ dài: AB + BC + CA là cm.
Câu 8:
Cho đoạn thẳng AB dài 18cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB.Độ dài đoạn MN là cm.
Câu 9:
Hiệu của hai số là 1217. Nếu tăng số trừ gấp bốn lần thì được số lớn hơn số bị trừ là 376. Số bị trừ là
Câu 10:
Cho đoạn thẳng AB và một điểm M nằm ngoài đường thẳng AB. Gọi C là một điểm thuộc tia AB và nằm giữa A, B.Biết Số đo
Dạng1:Số nguyên,hợp số, số nguyên tố,quy luật,dấu hiệu chia hết:
Bài 1:Số nhỏ nhất là bao nhiêu?
Bài 2:Tìm quy luật của dãy số sau:
2;3;5;7;11;13;17;19;..........
Bài 3:Tìm chữ số tận cùng của S:
S=2^1+2^2+2^3+2^4+2^5+.....+2^200000 biết S chia hết cho 5.
Dạng 2:Định nghĩa:
Bài 1:
a)Định nghĩa lũy thừa
b)Định nghĩa tập hợp
c)Định nghĩa giai thừa
Bài 2:Viết các định nghĩa:
a)Dấu hiệu chia hết cho 2;3;4;5;6;8;9;11;25;125
b)Đường thẳng
c)Đoạn thẳng
gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB và C là một điểm của đoạn thẳng đó.Cho biết AB=6 cm;AC=a ( cm ) ( 0 bé hơn a bé hoặc bằng 6 .Tính khoảng cách CM