5m2 26dm2 = 52600 cm2
3 thế kỷ 24 năm = 324 năm
1 tân 1 yến = 1010 kg
5m2 26dm2 = 52600 cm2
3 thế kỷ 24 năm = 324 năm
1 tân 1 yến = 1010 kg
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
Số
1/5 thế kỉ = ........................năm
5m2 50cm2= ............cm2
1/3 phút 20 giây = .............giây
25 tạ 50kg= .............kg
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
3 ngày 5 giờ =.....giờ 3 thế kỷ = .........năm
45dm2 6cm2 =........cm2 3 yến 15kg = ........kg
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
đổi các đơn vị đo sau;
9 yến 8 kg = ......................kg
3 thế kỉ 12 năm = ...............................năm
13dm2 5cm2 =.......................cm2
5308dm2=.......................m2 .............................dm
năm 1708 là thế kỷ
25 kg 7hg= g
51 tạ 310 yến= tạ
720 tạ 40 kg = g
279 năm= thế kỷ năm
7 thế kỷ 21 năm= năm
5 yến = ? kg 5 m2 = ? cm2
8 thế kỉ =? năm 6 giờ 34 phút = ? phút
Giúp mình với!
600 Yến bằng bao nhiêu tấn chấm hỏi
2 tấn 50 kg bằng bao nhiêu kg
3 thế kỷ bằng bao nhiêu năm