Trong các khẳng định sau khẳng định nào ĐÚNG?
A. 7 là bội của 3 B. 4 là ước của -8
C. 3 là ước của 5. D. 1 là bội của tất cả các số nguyên
Trong các khẳng định sau khẳng định nào ĐÚNG?
A. 7 là bội của 3 B. 4 là ước của -8
C. 3 là ước của 5. D. 1 là bội của tất cả các số nguyên
khẳng định nào sau đây sai
A 24 là bội của 6 B0 là ước nguyên của 2023 C 73.74=77 D ước nguyên của 15 và 3 và 5
chon khẳng định sai
A số 0 là bội của mọi số nguyên
B các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
C nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b
D số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào
Gỉa sử N là một số nguyên dương nhỏ hơn tổng ba ước lớn nhất của nó( ba ước này không bao gồm chính nó ). Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Tất cả các số N đều là bội của 4 B. Tất cả các số N đều là bội của 5
C.Tất cả các số N đều là bội của 6 D. Tất cả các số N đều là bộ của 7 E. Không tồn tại số N như vây.
Biết đáp án là C. Bạn nào giải thích hộ mình nhé. Cảm ơn nhiều!
Các khẳng định sau đây đúng hai sai? Vì sao?
a) Ước nguyên tố của 30 là 5 và 6
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ
c) Ước nguyên tố nhỏ nhất của số chẵn là 2
d) Mọi bội của 3 đều là hợp số
e) Mọi số chẵn đều là hợp số
Cho hai số nguyên a=-10 và b=-2. Chọn khẳng định đúng. A) a là ước của b. B) b là bội của a. C)a là bội của b. D) b chia hết cho a
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a, Có các số tự nhiên a và b mà a thuộc Ư(b) và b thuộc Ư(a)
b, Nếu a là ước của b thì b : a cũng là ước của b.
Bài 2: Tìm các số tự nhiên n soa cho:
a, n + 1 là ước của 15
b, n + 5 là ước của 12
Bài 3: Chứng tỏ rằng 11 là ước của số có dạng abba.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Câu 5: BCNN (8,6,32) là:
A. 32 B. 8 C. 0 D. 16
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. số 0 là hợp số
B. mọi số lớn hơn 2 đều là số lẻ
C. BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó
D. \(5^0\) = 0