Câu 4: Trong cấu trúc lặp: for <biến> in range(start,stop): <câu lệnh> thì <biến> tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1 kết quả khác
Đề bài 1:nhập 1 dãy số nguyên từ bàn phím,tách và hiển thị dãy các số âm và dãy các số dương,đưa ra màn hình câu trả lời dãy nào có nhiều phần tử hơn.
Đề bài 2:nhập 1 dãy số nguyên từ bàn phím,tìm kiếm phần tử có giá trị = giá trị m nhập từ bàn phím,phần tử đó có xuất hiện trong dãy số hay ko?
Dùng python nhé mn.Mn giúp e vs ::))
Viết chương trình nhập một số tự nhiên n (n>100) từ bàn phím? In ra màn hình các số tự nhiên lẽ trong phạm vi từ 50 đến ng (Lưu ý: Các giá trị in ra phải nằm trên cùng một hàng)
GIÚP MÌNH VỚI Ạ Dùng thuật toán tìm giá trị lớn nhất: Cho N=6, a1 = 8, a2=9, a3=2, a4=1, a5=0, a6=7. Sau bao nhiêu lần duyệt thì tìm được giá trị lớn nhất ? A.6 B.5 C.4 D.3
Viết hàm đầu vào là danh sách A. Hàm trả lại là một danh sách kết quả B từ danh sách A bằng cách chỉ giữ lại các phần tử chẵn trong A.
Cho thuật toán sau: Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số hạng a1, a2, …., aN;
Bước 2: i <-- 1; Đếm <--- 0;
Bước 3 : Nếu i> N thì đưa ra giá trị Đếm rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu ai > 0 thì Đếm <--- Đếm +1;
Bước 5: Gán i <--- i+1, quay lại bước 3;
Nhập N=8 và dãy số có giá trị như sau: 4 -6 3 -8 -11 5 7 8
Câu 1 (vận dụng cao) Kết quả của biến i sau khi thực hiện thuật toán trên là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 2. (vận dụng cao) Kết quả của biến Đếm sau khi thực hiện thuật toán trên là: A. 26 B. 27 C. 5 D. 9
Câu 3. (thông hiểu) Thuật toán trên dùng để: A. Tính tổng dãy số từ a1 đến aN B. Tìm Các số âm C. Đếm các số dương D. Tính tổng các số dương từ ai đến aN Câu 4. (vận dụng cao) Nếu ở Bước 4 ta thay phép so sánh ai > 0 thành ai
Câu 1. Cho dãy 8 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9, 10. Kết quả của thuật toán đếm số lượng các phần tử dương ở các vị trí chẵn trong dãy bằng
A. 2 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 2. Cho dãy 7 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9. Kết quả của thuật toán tính tổng các phần tử ở các vị trí lẻ trong dãy bằng
A. 15 B. 4 C. 27 D. 7
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong ngôn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng nhị phân
B. Hợp ngữ là ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ lập trình Pascal là ngôn ngữ máy
Câu 4. Tên tệp nào sau đây là sai trong hệ điều hành Windows?
A.Giang sinh.2008.jpg C. Thitotnghiep;12.doc
B.Hoa_hoc*10.ppt D. Ken ThompsonDennis Ritchie
Câu 5. Cho biết giá trị của a,b sau khi thực hiện thuật toán sau
Bước1: a¬8;b¬5
Bước2: nếu a>b thì a¬a+1; b¬b-a; thông báo a,b và kết thúc; ngược lại qua bước 3
bước3: a¬a+5;b¬b+a; thông báo a;b và kết thúc
A. a = 13; b=18 B. a =10;b=17 C. a = 9;b=-4 D. a =5;b=8
Câu 6. Tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành Windows?
A. Tom & Jerry.1234 C. Nho_rung/10.pdf
B.HoangHacLau*.doc D. Khuc hat chim troi?
Câu 7. Xác định tệp và các thư mục trong cây thư mục, viết đường dẫn
Một số câu tự luận : Viết thuật toán cho các bài toán sau
1. Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c =0
2. Cho n và dãy số a1,..., an đếm và tính tổng các số chẵn.
3. Tính tổng: S= 1-2 + 3-4+ .....+(-1)n-1 n
4. Tính tổng: S= 1 + 2+3+...+ n
Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
Yêu cầu : Tại bước 2 của thuật toán tìm max, thay phép gán a1 cho max bằng phép gán aN cho max thì thuật toán được viết lại như thế nào. Viết lại thuật toán và mô phỏng thuật toán bằng một dãy số cụ thể.
Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2.
B4: N =N -M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.
A.2 B.7
C.6 D.5