Câu 6: Từ dung dịch CuSO4 20% hãy pha 250 gam dung dịch CuSO4 5% .
Câu 7: Từ dung dịch H2SO4 2M hãy pha chế 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M .
Có CuSO4 và nước cất. Hãy tính toán và trình bày cách pha chế.
a. 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M
b. 100 gam dung dịch CuSO4 5%
Số mol C u S O 4 có trong 90 gam dung dịch C u S O 4 40% là
A. 0,225 mol
B. 0,22 mol
C. 0,25 mol
D. 0,252 mol
hòa tan 10g CUSO4 vào nước thì thu được 200ml dung dịch (D=1.26g).tính nồng độ mol của dung dịch CUSO4 .tính nồng độ % của dung dịch CUSO4
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để thu được 400 gam dung dịch CuSO4 10 %?
Hãy tính:
a. Số mol của: 24,5 gam H2SO4, 560 ml khí SO2 (đktc).
b. Khối lượng của NaOH có trong 150 ml dung dịch NaOH 0,2M
c. Khối lượng của CuSO4 có trong 150 gam dung dịch CuSO4 20%
a) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280g dung dịch CuSO4 15%
b) Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,206 g/ml. Đem cô cạn 414,594 ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4.5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên.
Ở 250C có 175 gam dung dịch CuSO4 bão hoà. Đun nóng dung dịch đó
lên 900C. Hỏi phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão
hoà ở nhiệt độ này. Biết độ tan S CuSO4 (25 độ C) = 40 gam
S CuSO4 (90 độ C) = 80 gam
Lấy 1210 gam dung dịch CuSO4 bão hòa, thêm vào dung dịch này 30 gam CuSO4 khan.đun dung dịch đến khi tan hết CuSO4 vừa thêm sau đó để nguội dung dịch đến nhiệt độ ban đầu thấy có m gam tinh thể CuSO4.5H2O Tính m biết độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ thí nghiệm là 21 gam