a)Tìm bội chung nhỏ nhất của 80 và 140
Phân tích 80 và 140 ra thừa số nguyên tố
80=.....................
140=...................
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng đó là .......................................
Lập tích các thừa số đó,mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó
Vậy BCNN(80;140)=................................
b)Tìm BCNN của 42 và 120
Phân tích 42 và 120 ra TSNT
42=.........................
120=.............................
Chon ra các TSNT chung và riêng đó là.........................
Vậy BCNN(42;120)=...............................
cho tích 800 số tự nhiên từ 1 đến 800:A=1.2.3.4...800.a)dạng phân tích của số A và thừa số nguyên tố chứa thừa số 5 với số mũ là bao nhiêu?.b)số A tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b không bằng 0)
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
2. Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b không bằng 0)
4. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
5. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
6. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ.
7. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
8. ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu các bước tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
9. Viết tập hợp Z các số nguyên. Số đối của số nguyên a là gì? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Cho ví dụ.
10. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.
1/ Cho hai số tự nhiên a và b được phân tích thành các thừa số nguyên tố có dạng a = m.n2 và b = n.m2 với m , n là các số nguyên tố
Điền vào chỗ chấm
Muốn tìm bội chung nhỏ nhất của 2 hay nhiều số lớn hơn1, ta thực hiện 3 bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa..................................................
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố.............và...............
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ ......................của nó
Tích đó là BCNN phải tìm
+ Nêu hết đáp án
+ Ko có trên mạng
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
bài 1:cho tích 800 thừa số tự nhiên từ 1-800
a) phân tích số A ra thừa số nguyên tố chứa thừa số 5 với số mũ bao nhiêu?
b)số A có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0
b2:
chứng minh rằng có duy nhất 1 bộ ba 3 số nguyên tố mà 2 hiệu của 2 số liên tiếp =4
Bài 1 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 120 b) 900 c) 100000
Bài 2 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chía hết cho các nguyên tố nào ?
a) 450 b) 2100
Bài 3 Tích của hai số tự nhiên bằng 78 . Tìm mỗi số
Bài 4 Tìm số tự nhiên a , biết rằng 91 : a và 10 < a < 50
Bài 5 Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620
Bài 6 Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075
Bài 7 Viết các tập hợp
a ) Ư(8) , Ư(12) , ƯC(8,12)
b) B(8) , C(12) , BC(8,12)
Bài 8 Tìm BCNN của
a) 40 và 52
b) 42 , 70 , 180
c) 9 , 10 , 11