Dựa vào tập tranh bản đồ địa 8 trang kinh tế khu vực Đông Á, quốc gia có số dân lớn thứ hai trong khu vực Đông Á là : A. Nhật Bản B. Triều Tiên C. Trung Quốc D. Hàn Quốc
Phần đất liền của Đông Á bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ là:
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên.
C. Trung Quốc, Tiều Tiên, Hàn Quốc.
D. Trung Quốc, Nhật bản, Đài Loan.
Dựa vào tập bản đồ địa 8 trang tự nhiên khu vực Đông Á, t phần lớn các bồn địa của khu vực Đông Á nằm trên lãnh thổ của quốc gia nào? A. Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Triều Tiên D. Nhật Bản
Phần Hải đảo của Đông Á bao gồm các quốc gia và vùng lãnh thổ là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
B. Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
C. Nhật Bản, Triều Tiên, Đài Loan.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Hải Nam.
Câu 27. Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan
B. Trung Quốc, Triều Tiên
C. Nhật Bản, Hải Nam
D. Nhật Bản, Triều Tiên
Câu 28. Các quốc gia thuộc Đông Á là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên
B. Nhật Bản, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên
C. Nhật Bản, Mông Cổ, Trung Quốc, Hàn Quốc
D. Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Mông Cổ
Câu 29. Gồm các hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn là đặc điểm địa hình của khu vực nào ở Đông Á?
A. Phía bắc Hàn Quốc
B. Phía tây Trung Quốc
C. Phía nam Trung Quốc
D. Phần trung tâm Trung Quốc.
Câu 30: Điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của khu vực Nam Á và khu vực Đông Á là:
A. đều có 2 bộ phận là đất liền và hải đảo.
B. đều có khí hậu khô hạn, nhiều hoang mạc.
C. đều có khí hậu gió mùa ẩm và có rừng nhiệt đới.
D. có 3 miền địa hình chính phía bắc là núi cao, phía nam là sơn nguyên, ở giữa là đồng bằng.
Câu 31. Nguyên nhân chính khiến các quốc gia ở khu vực Đông Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai động đất, núi lửa là do:
A. hoạt động của các đập thủy điện.
B. ảnh hưởng của hoạt đông của con người.
C. nằm ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D. ảnh hưởng từ các hoạt động dưới đáy biển.
Câu 32. Dựa vào tiềm năng về tự nhiên của vùng phía tây Trung Quốc ngành được xem là thế mạnh của vùng:
A. Đồng bằng thuận lợi trồng lúa nước.
B. Có nhiều phong cảnh phát triển ngành Du lịch
C. Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ
D. Có nhiều núi cao, lưu lượng nước và thủy năng lớn phát triển ngành thủy điện
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của các nước và vùng lãnh thổ thuộc Đông Á trong sự phát triển hiện nay trên Thế giới.
A. Hàn Quốc, Đài Loan là nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới.
B. Giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ tăng nhanh và đứng thứ 10 thế giới.
C. Nhật Bản là một trong những cường quốc kinh tế trên thế giới, nhiều ngành công nghiệp hàng đầu thế giới: chế tạo ô tô, các thiết bị điện tử, máy tính điện tử, rô-bốt…
D. Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định, nhiều ngành đứng hàng đầu thế giới: lương thực, than, điện năng…
Câu 34 Nguyên nhân chính làm cho hệ thống sông Hoàng Hà có lũ lớn vào cuối hạ đầu thu là do
A. các đập thủy điện xả nước
B. băng trên núi tan chảy xuống
C. thời kỳ mưa lớn ở vùng trung, hạ lưu
D. con người phá rừng ở thượng nguồn
Câu 35. Vai trò quan trọng nhất của các con sông lớn ở lãnh thổ phía tây phần đất liền Đông Á là
A. phát triển du lịch B. cung cấp năng lượng thủy điện
C. phát triển giao thông đường thủy D. cung cấp nguồn thủy sản nước ngọt
Câu 36. Khu vực phía Tây Trung Quốc có khí hậu khô hạn quanh năm do
A. sự thống trị của các khối áp cao cận chí tuyến
B. địa hình núi cao khó gây mưa
C. đón gió mùa tây bắc khô lạnh
D. vị trí nằm sâu trong lục địa.
Câu 37. Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là
A. Triều Tiên B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Câu 38: Nước hoặc lãnh thổ có dân số đông nhất Đông Á là?
A. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. | B. Nhật Bản. D. Trung Quốc. |
Câu 39. Nước hoặc lãnh thổ công nghiệp phát triển cao ở Đông Á là?
A. Trung Quốc. C. Nhật Bản. | B. Triều Tiên. D. Hàn Quốc. |
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc
Những nước nào sau đây nằm trong vùng lãnh thổ Nam Á?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. | C. Ấn Độ, Nê- Pan. |
B. Đài Loan. | D. Hàn Quốc, Triều Tiên. |
Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Trung Quốc, Nhật Bản. | C. Hàn Quốc, Triều Tiên. |
B. Đài Loan. | D. Việt Nam, Thái Lan. |
Câu 1: Thuộc nhóm các nước công nghiệp mới ở châu Á là
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
B. Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Mã Lai.
D. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.
Câu 2: Các quốc gia nào sau đây thuộc nhóm nước có tốc độ công nghiệp hóa nhanh, có nhiều ngành hiện đại?
A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, Lào, Băng-la-đét.
D. Bru-nây, Arap-xê-út, Cô-oét.
Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là
A. Trung Quốc
B. Hàn Quốc
C. Ấn Độ
D. Nhật Bản
Câu 4: Sự phát triển nền kinh tế các nước Cô-oét, Ả-rập Xê –út chủ yếu dựa vào
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có
B. ứng dụng trình độ khoa – học kĩ thuật cao.
C. phát triển nông nghiệp.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 5: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúng với các nước châu Á?
A. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
B. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á.
C. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics).
D. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít.
Câu 6: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là
A. lúa mì.
B. ngô.
C. lúa gạo.
D. lúa mạch.
Câu 7: Quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới là
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 8: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là
A. dê, cừu.
B. trâu, bò.
C. lợn, gà.
D. lợn, vịt.
Câu 9: Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo và điện tử…phát triển mạnh ở các quốc gia nào sau đây?
A. Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Trung Quốc, Việt Nam, Mi-an-ma.
C. Ấn Độ, Lào, Cam-pu-chia.
D. Ả- rập Xê-út, Nê-pan, Cam-pu-chia.
Câu 10: Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là
A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp điện tử.
Câu 11: Các quốc gia có ngành dịch vụ phát triển mạnh là
A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc.
B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Câu 12: Ấn Độ, Trung Quốc là những nước sản xuất nhiều lúa gạo nhưng sản lượng lương thực xuất khẩu rất ít. Nguyên nhân do
A. chất lượng nông sản còn thấp.
B. chủ yếu phục vụ cho chăn nuôi trong nước.
C. đây là hai nước đông dân nhất thế giới.
D. nhu cầu tiêu thụ gạo trên thế giới ít.
Câu 13: Tây Nam Á không tiếp giáp với khu vực và châu lục nào sau đây?
A. Khu vực Nam Á.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Câu 14: Dạng địa hình chủ yếu ở Tây Nam Á là
A. đồng bằng châu thổ.
B. núi và cao nguyên.
C. bán bình nguyên.
D. sơn nguyên và bồn địa.
Câu 15: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông
A. Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Ấn – Hằng.
C. Hoàng Hà, Trường Giang.
D. A-mua và Ô-bi.
Câu 16: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển
A. Địa Trung Hải.
B. A-rap.
C. Ca-xpi.
D. Gia-va.
Câu 17: Các miền địa hình của khu vực Tây Nam Á từ đông bắc xuống tây nam lần lượt là
A. các dãy núi cao; đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap.
B. đồng bằng Lưỡng Hà; sơn nguyên A – rap; các dãy núi cao.
C. sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà; các dãy núi cao.
D. các dãy núi cao; sơn nguyên A – rap; đồng bằng Lưỡng Hà.
Câu 18: Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Phía bắc khu vực.
B. Ven biển phía nam.
C. Ven vịnh Pec – xích.
D. Ven biển Địa Trung Hải.
Câu 19: Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của các nước Trung Quốc và Ấn Độ là
A. trở thành nước xuất khẩu gạo lớn hàng đầu thế giới.
B. sản lượng lương thực lớn nhất, nhì thế giới.
C. sản xuất lương thực đáp ứng đủ cho tiêu dùng trong nước.
D. trở thành nước trồng cây công nghiệp lớn hàng đầu thế giới.
Câu 20: Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ.
C. Nguồn nước phong phú.
D. Chính sách phát triển của Nhà nước.
Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế-xã cao nhất Châu Á ? A. Trung Quốc. B. ẤN độ C. Hàn Quốc D. Nhật Bản