"Trình bày cấu trúc lặp với số lần biết trước trong pascal Sử dụng câu lệnh lắp tiến và lặp lùi For -Do trong pascal để giải bài toán: Tính n giai thừa (n!), với n là một số nguyên dương lớn hơn 1"
Câu 5: Ý nghĩa của lệnh range(start,stop) là:
A. Trả lại vùng giá trị.
B. Trả lại vùng giá trị từ start đến stop -1.
C. Trả lại vùng giá trị và các giá trị cách nhau 1 đơn vị.
D. Trả lại vùng giá trị từ start đến stop
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
k=0
for k in range(10): k = k + 2
print(k)
Khi kết thúc đoạn chương trình trên, câu lệnh print(k) được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 1 B. Không thực hiện C. 10 D. 5
1. Kết quả của câu lệnh >>>float(‘1+2+3+4+5’) là: ……………………….
2. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+5+6) là: ……………………….
3. Kết quả của biểu thức 100%4== 0 là: ……………………….
4. Kết quả của dòng lệnh sau là ………
>>> x, y, z = 10, “10”, 10
>>> type(z)
5. Kiểu của biểu thức “34 + 28 – 45 ” là:.....
6. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+4//3) là :………………
7. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức not((x or y ) and x )....
8. Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: ……………………….
9. Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: ……………………….
Câu 1: Cho chương trình:
for n in range(10,2): print("A")
Khi chương trình kết thúc có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện trên màn hình?
A. 8 B. 10 C. 2 D. Không có gì
Câu 1. Cho dãy 8 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9, 10. Kết quả của thuật toán đếm số lượng các phần tử dương ở các vị trí chẵn trong dãy bằng
A. 2 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 2. Cho dãy 7 phần tử có giá trị lần lượt là: 4, -2, -6, 0, 8, 2, 9. Kết quả của thuật toán tính tổng các phần tử ở các vị trí lẻ trong dãy bằng
A. 15 B. 4 C. 27 D. 7
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong ngôn ngữ máy các lệnh được viết dưới dạng nhị phân
B. Hợp ngữ là ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ lập trình Pascal là ngôn ngữ máy
Câu 4. Tên tệp nào sau đây là sai trong hệ điều hành Windows?
A.Giang sinh.2008.jpg C. Thitotnghiep;12.doc
B.Hoa_hoc*10.ppt D. Ken ThompsonDennis Ritchie
Câu 5. Cho biết giá trị của a,b sau khi thực hiện thuật toán sau
Bước1: a¬8;b¬5
Bước2: nếu a>b thì a¬a+1; b¬b-a; thông báo a,b và kết thúc; ngược lại qua bước 3
bước3: a¬a+5;b¬b+a; thông báo a;b và kết thúc
A. a = 13; b=18 B. a =10;b=17 C. a = 9;b=-4 D. a =5;b=8
Câu 6. Tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành Windows?
A. Tom & Jerry.1234 C. Nho_rung/10.pdf
B.HoangHacLau*.doc D. Khuc hat chim troi?
Câu 7. Xác định tệp và các thư mục trong cây thư mục, viết đường dẫn
Một số câu tự luận : Viết thuật toán cho các bài toán sau
1. Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c =0
2. Cho n và dãy số a1,..., an đếm và tính tổng các số chẵn.
3. Tính tổng: S= 1-2 + 3-4+ .....+(-1)n-1 n
4. Tính tổng: S= 1 + 2+3+...+ n
1. Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: …………………
2. Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: ……………………….
Câu 1: Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị:
A. ROM B. RAM C. Băng từ D. Đĩa từ
Câu 2: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
B. Bàn phím và con chuột
C. Máy quét và ổ cứng
D. Màn hình và máy in
Câu 3: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:
A. Thanh ghi và ROM
B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM
D. Cache và ROM
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau:
A. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa
B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in
C. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét (máy Scan)
D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình
Câu 5: Hệ thống tin học gồm các thành phần:
A. Người quản lí, máy tính và Internet
B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm
C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu
D. Máy tính, mạng và phần mềm
Câu 6: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra:
A. Máy chiếu B. Màn hình C. Modem D. Webcam
Câu 7: ROM là bộ nhớ dùng để:
A. Chứa hệ điều hành MS DOSB. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào
C. Chứa các dữ liệu quan trọng
D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không
thay đổi được
Câu 8: Chọn câu sai: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:
A. Đĩa cứng, đĩa mềm
B. Các loại trống từ, băng từ
C. Đĩa CD, flash
D. ROM, RAM
Câu 9: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
Câu 10: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa:
A. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
C. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
D. Tuỳ theo sự lắp đặt
Mn giúp e bài này với ạ.E đang cần gấp ạ.
Câu 3: Cho đoạn chương trình:
s,n=0,0
while n**2<=100:
n=n+2
s=s+n**2
Số hạng đầu tiên được đưa vào tổng s là:
A. 0
B.1 kết quả khác
C. 4
D. 2